|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BKA-097242-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bắc Kạn |
Lĩnh vực thống kê: |
Hoạt động tiền tệ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Tổng giám đốc NHPT |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Giám đốc SGD, Chi nhánh NHPT |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
các SGD, Chi nhánh NHPT |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Các cơ quan có chức năng công chứng, đăng ký giao dịch bảo đảm, chứng thực tài sản bảo đảm |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
Chưa quy định |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Hợp đồng BDTV được ký kết giữa ngân hàng phát triển và Người vay lại |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Người vay lại phải thế chấp tài sản hoặc sử dụng các biện pháp đảm bảo khác để đảm bảo bù đắp rủi ro tín dụng và các rủi ro khác có thể xảy ra bao gồm tài sản hình thành từ vốn vay lại của Chính phủ và/hoặc tài sản khác theo quy định của pháp luật trừ các trường hợp người vay lại là đối tượng được miễn thế chấp tài sản hoặc đảm bảo tiền vay bao gồm:
a) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
b) Các tổ chức tài chính, tín dụng;
c) Các trường hợp được Thủ tướng Chính phủ cho phép áp dụng tín chấp hoặc được miễn thế chấp tài sản hoặc đảm bảo tiền vay (toàn bộ hoặc một phần).
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ bảo đảm
1.Tại Chi nhánh ngân hàng phát triển
Giám đốc Chi nhánh ngân hàng phát triển chịu trách nhiệm tổ chức bộ phận tiếp nhận hồ sơ BĐTV. CBTD tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ BĐTV từ Khách hàng. Nếu hồ sơ thiếu, chưa phù hợp thì yêu cầu Khách hàng bổ sung. Lập Biên bản giao nhận hồ sơ tài sản bảo đảm. Chuyển giao hồ sơ cho bộ phận thẩm định.
2.Tại Hội sở chính ngân hàng phát triển
- Tiếp nhận hồ sơ BĐTV (bản sao có dấu “sao y” của Chi nhánh NHPT) kèm theo báo cáo thẩm định của Chi nhánh ngân hàng phát triển qua Bộ phận Văn thư.
|
Bước 3:
|
Thẩm định hồ sơ bảo đảm tiền vay
|
Bước 4:
|
CBTD kiểm tra điều kiện ký HĐ BĐTV, đồng thời nhận biết yếu tố bất lợi có thể mới xuất hiện và chuẩn bị cho bước soạn thảo HĐ BĐTV
|
Bước 5:
|
Nhận hồ sơ liên quan tới tài sản bảo đảm
|
Bước 6:
|
Công chứng và đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Bước 7:
|
Gửi Hợp đồng bảo đảm tiền vay cho các bên có liên quan
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Điều kiện đối với bên bảo đảm
1.1. Đối với Khách hàng
Khách hàng có đầy đủ các điều kiện vay vốn theo quy định tại Nghị định số 151/2006/NĐ-CP, Thông tư số 69/2007/TT-BTC, Quy chế cho vay vốn TDĐT của Nhà nước.
1.2. Đối với người thứ ba cầm cố, thế chấp tài sản
a) Đối với người thứ ba là cá nhân Việt Nam thì phải có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật Việt Nam. Đối với người thứ ba là pháp nhân Việt Nam thì phải có năng lực pháp luật dân sự theo quy định của pháp luật Việt Nam.
b) Đối với người thứ ba là cá nhân, pháp nhân nước ngoài thì phải có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự đầy đủ được xác định theo pháp luật của nước mà cá nhân đó là công dân, nơi pháp nhân đó thành lập; trừ trường hợp pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam có quy định khác. Trong trường hợp cá nhân, pháp nhân nước ngoài xác lập, thực hiện các giao dịch dân sự tại Việt Nam thì năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự của cá nhân, pháp nhân được xác định theo pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
c) Có tài sản đủ điều kiện làm tài sản bảo đảm theo quy định tại Chương này để thực hiện nghĩa vụ của bên cầm cố, bên thế chấp. |
|
Điều kiện ký kết Hợp đồng bảo đảm tiền vay
- Dự án đã có công văn giao nhiệm vụ của Trung ương.
- Nếu phát hiện những yếu tố ảnh hưởng đến an toàn tín dụng, ngân hàng phát triển đình chỉ việc ký kết HĐ BĐTV. |
|
Người đại diện cho bên bảo đảm ký Hợp đồng phải đúng thẩm quyền. Cụ thể:
- Bên bảo đảm là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp có thu: người ký hợp đồng bảo đảm là người đại diện theo pháp luật; người đại diện theo uỷ quyền (được uỷ quyền bằng văn bản); ký tên, đóng dấu.
- Bên bảo đảm là hộ gia đình: người ký hợp đồng bảo đảm là chủ hộ gia đình.
- Bên bảo đảm là tổ hợp tác: người ký hợp đồng là đại diện hợp pháp của tổ hợp tác.
- Bên bảo đảm là cá nhân: người ký hợp đồng bảo đảm là cá nhân sở hữu tài sản. |
|
Hồ sơ bảo đảm gồm bản chính hoặc bản sao có chứng thực của các giấy tờ liên quan đến bên bảo đảm và tài sản bảo đảm |
Hồ sơ bên bảo đảm
a) Hồ sơ đối với bên bảo đảm là Khách hàng (thuộc hồ sơ vay vốn do bộ phận tín dụng quản lý) gồm: hồ sơ pháp lý của Khách hàng theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 15 Quy chế cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước.
b) Hồ sơ đối với bên bảo đảm là người thứ ba gồm:
- Hồ sơ đối với bên bảo đảm là tổ chức kinh tế, pháp nhân: Quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép hành nghề; Điều lệ hoạt động (nếu có); Quyết định bổ nhiệm người đứng đầu của cơ quan có thẩm quyền hoặc đại diện theo uỷ quyền thì phải có giấy uỷ quyền của người đứng đầu tổ chức kinh tế, pháp nhân (nếu có).
- Hồ sơ đối với bên bảo đảm là hộ gia đình gồm: Hộ khẩu của hộ gia đình (nếu có); Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của chủ hộ; Giấy uỷ quyền của chủ hộ cho thành viên khác trong hộ (nếu có).
- Hồ sơ đối với bên bảo đảm là tổ hợp tác gồm: Hợp đồng hợp tác có chứng thực; Văn bản cử đại diện của Tổ hợp tác.
- Hồ sơ đối với bên bảo đảm là cá nhân gồm: Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của cá nhân. |
Hồ sơ tài sản bảo đảm
a) Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản hoặc quyền sử dụng đất hợp pháp (đối với quyền sử dụng đất); quyền sử dụng, quyền quản lý đối với tài sản của doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp của nhà nước; Biên bản họp Hội đồng quản trị (hoặc hội đồng thành viên) đồng ý cầm cố, thế chấp tài sản (nếu có); Giấy tờ xác nhận tài sản thuộc sở hữu chung, riêng của tập thể, cá nhân (nếu có).
b) Chứng thư định giá hoặc biên bản thoả thuận giữa các bên về xác định giá trị tài sản bảo đảm (nếu có).
c) Hợp đồng bảo hiểm của tài sản (nếu có).
d) Các giấy tờ khác có liên quan. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Biên bản giao nhận hồ sơ tài sản cầm cố / thế chấp (mẫu 8.05)
Tải về
|
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cho vay lại vốn ODA: Ký kết hợp đồng bảo đảm tiền vay đối với các Chương trình/dự án - Bắc Kạn
Số hồ sơ:
T-BKA-097242-TT
Cơ quan hành chính:
Bắc Kạn
Lĩnh vực:
Hoạt động tiền tệ
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|