|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BKA-097828-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bắc Kạn |
Lĩnh vực thống kê: |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Y tế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Ủy Ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh; Trung tâm Y tế huyện, thị xã |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Ủy Ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh; Trung tâm Y tế huyện, thị xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
Trong 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
Tiếp nhận hồ sơ; (trong giờ hành chính Nhà nước từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần)
- Chủ cơ sở thực phẩm nộp hồ sơ tại:
+ Khoa ATVSTP & DD Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh.
+ Đội Y tế dự phòng Trung tâm Y tế huyện, thị xã.
+ Ủy Ban nhân dân xã, phường, thị trấn; (có ký nhận) để kiểm tra tính phù hợp với các quy định của Nhà nước.
- Nếu hồ sơ chưa đủ thủ tục thì hướng dẫn chủ cơ sở thực phẩm hoàn tất thủ tục.
- Nếu hồ sơ đã hợp lệ thì chuyển sang các bước tiếp theo.
|
Thẩm định, kiểm tra thực địa:
|
- Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm định trong vòng 15 ngày làm việc phải thẩm định hồ sơ và thẩm định, kiểm tra thực địa. Kết quả thẩm định phải ghi rõ vào biên bản là “Đạt” hoặc “Không đạt”. Trường hợp “Không đạt” phải ghi rõ lý do (theo mẫu III )
- Trường hợp kết quả thẩm định không đạt, trong biên bản thẩm định phải ghi rõ thời hạn thẩm định lại (tối đa là 03 tháng), nếu kết quả thẩm định lại vẫn không đạt thì đoàn thẩm định lập biên bản và đề xuất với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền đình chỉ hoạt động của cơ sở.
- Trường hợp cơ sở đã áp dụng ph©n tÝch mèi nguy vµ kiÓm so¸t ®iÓm tíi h¹n, (HACCP) thì cũng phải được kiểm tra hồ sơ và kiểm tra cơ sở.
- Biên bản thẩm định được lập thành 02 bản, đoàn thẩm định giữ 01 bản và chủ cơ sở giữ 01 bản, có giá trị như nhau.
|
Trả kết quả tại khoa ATVSTP ⅅ:
|
(trong giờ hành chính Nhà nước từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần)
Kết quả thẩm định là “Đạt” và hồ sơ đã hợp lệ thì cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu I) |
Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có) |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm, bao gồm: - Bản vẽ sơ đồ mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh và các khu vực xung quanh. - Bản mô tả quy trình chế biến (quy trình công nghệ) cho nhóm sản phẩm hoặc mỗi sản phẩm đặc thù. |
Bản cam kết bảo đảm vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh (theo mẫu II) |
Bản sao công chứng “Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khoẻ” của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Đối với cơ sở đã áp dụng hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh, an toàn thực phẩm theo HACCP (phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn), trong hồ sơ phải có bản sao công chứng Giấy chứng nhận phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn, (HACCP) |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản cam kết bảo đảm vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh (theo mẫu II)
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu I)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận áp dụng hệ thống GHP, HACCP |
50.000đ/ lần cấp |
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
50.000đ/lần cấp |
|
Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm |
- Cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm: 200.000đ/lần;
- Cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100 tấn/năm: 300.000đ/lần;
- Cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm: 400.000đ/lần;
- Cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm: 500.000đ/lần;
- Cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm trở lên: 500.000đ/lần;
+ Cứ tăng thêm 20 tấn/năm: cộng thêm 200.000đ/lần;
- Khách sạn, Nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, cửa hàng kinh oanh thực phẩm: 200.000đ/
- Quán ăn uống bình dân: 50.000đ/lần lần
- Quán ăn uống bình dân: 50.000đ/lần doanh thực phẩm: 200.000đ/lần
- Quán ăn uống bình dân: 50.000đ/lần 50.000đ/lần ăn uống, bếp ăn tập thể, cửa hàng kinh doanh thực phẩm: 200.000đ/lần
- Quán ăn uống bình dân: 50.000đ/lần |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao - Bắc Kạn
Số hồ sơ:
T-BKA-097828-TT
Cơ quan hành chính:
Bắc Kạn
Lĩnh vực:
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [1]
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [0]
...
|