|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BLI-266378-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bạc Liêu |
Lĩnh vực thống kê: |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bạc Liêu |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân có yêu cầu gửi hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bạc Liêu.
|
Bước 2:
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ. Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ phải cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm. Trường hợp không cấp Giấy xác nhận phải trả lời bằng văn bản lý do không cấp.
|
Bước 3:
|
Trả Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân công bố sản phẩm.
|
Hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
1. Bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm được quy định tại Mẫu số 02, ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP.
2. Bản thông tin chi tiết sản phẩm, được quy định tại Mẫu số 03a hoặc mẫu số 03c, ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP.
3. Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng (bản gốc hoặc bản sao có công chứng hoặc được hợp pháp hóa lãnh sự), gồm các chỉ tiêu theo yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật tương ứng, của phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập được công nhận hoặc phòng kiểm nghiệm được thừa nhận.
4. Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu được quy định tại Mẫu số 04, ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP (có xác nhận của tổ chức, cá nhân).
5. Kế hoạch giám sát định kỳ (có xác nhận của tổ chức, cá nhân).
6. Mẫu nhãn sản phẩm (có xác nhận của tổ chức, cá nhân) |
Hồ sơ pháp lý chung
1. Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân đối với tổ chức, cá nhân (bản sao công chứng).
2. Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (bản sao công chứng).
3. Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương (bản sao công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu). |
Số bộ hồ sơ:
02 bộ hồ sơ công bố hợp quy và 01 bộ hồ sơ pháp lý chung |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu bản công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
Tải về
|
|
Mẫu bản thông tin chi tiết về sản phẩm
Tải về
|
|
Mẫu kế hoạch kiểm soát chất lượng
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
150.000 đồng (1 lần cấp/1 sản phẩm) |
|
Phí thẩm định xét hồ sơ |
500.000 đồng (1 lần cấp/1 sản phẩm) |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Sở Y tế - Bạc Liêu
Số hồ sơ:
T-BLI-266378-TT
Cơ quan hành chính:
Bạc Liêu
Lĩnh vực:
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|