Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-BNI-076287-TT
Cơ quan hành chính: Bắc Ninh
Lĩnh vực thống kê: Y tế
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế
Cơ quan phối hợp (nếu có):
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết: 30 ngày
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Cá nhân gửi hồ sơ về Sở Y tế
Bước 2: Sở Y tế gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho đương sự
Bước 3: Sau 15 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ, nếu không có yêu cầu bổ sung thì Sở Y tế tổ chức thẩm định để cấp GCNĐĐK cho tổ chức.
Bước 4: Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp chưa hợp lệ, thì trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có văn bản thông báo cho đương sự bổ sung. Nếu hồ sơ bổ sung không đúng theo yêu cầu thì tiếp tục thông báo cho cá nhân để bổ sung tiếp
Bước 5: Khi nhận được văn bản yêu cầu , đương sự phải bổ sung gửi về Sở Y tế. Sau 15 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên sổ công văn đến, nếu không có yêu cầu bổ sung thì Sở Y tế tổ chức thẩm định để cấp GCNĐĐK.
Đơn đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
Bản sao hợp pháp Chứng chỉ hành nghề phù hợp với hình thức . đăng ký hành nghề
Bản sao hợp pháp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân
Bản kê khai tổ chức nhân sự, trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật
Bản báo cáo tình hình hoạt động trong 05 năm.
Số bộ hồ sơ: Không qui định (bộ)
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở dịch vụ y tế tư nhân ()Phòng răng và làm răng giả; cơ sở dịch vụ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài và các hình thức dịch vụ y tế khác (Phòng răng và làm răng giả; cơ sở dịch vụ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài và các hình thức dịch vụ y tế khác) 400.000 đồng/ cơ sở – Tỉnh đồng bằng trung du
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở dịch vụ y tế tư nhân (Cơ sở giải phẫu thẩm mỹ ) 1.200.000 đồng/ cơ sở – Tỉnh đồng bằng trung du
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở dịch vụ y tế tư nhân (Nhà hộ sinh) 400.000 đồng/ cơ sở – Tỉnh đồng bằng trung du
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở dịch vụ y tế tư nhân: (Cơ sở dich vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp) 80.000 đồng/ cơ sở – Tỉnh đồng bằng trung du
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở dịch vụ y tế tư nhân:(Cơ sở dịch vụ điều dưỡng và PHCN; phòng xét nghiệm; phòng thăm dò chức năng; cơ sở dịch vụ KHHGĐ) 240.000 đồng/ cơ sở – Tỉnh đồng bằng trung du
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở y tế tư nhân phòng khám (Chuyên khoa) 240.000 đồng/ cơ sở – Tỉnh đồng bằng trung du
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở y tế tư nhân phòng khám (Đa khoa) 300.000 đồng/cơ cở – Tỉnh đồng bằng trung du
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
34