|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BNI-076287-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bắc Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Y tế |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Y tế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Y tế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
30 ngày |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cá nhân gửi hồ sơ về Sở Y tế
|
Bước 2:
|
Sở Y tế gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho đương sự
|
Bước 3:
|
Sau 15 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ, nếu không có yêu cầu bổ sung thì Sở Y tế tổ chức thẩm định để cấp GCNĐĐK cho tổ chức.
|
Bước 4:
|
Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp chưa hợp lệ, thì trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có văn bản thông báo cho đương sự bổ sung. Nếu hồ sơ bổ sung không đúng theo yêu cầu thì tiếp tục thông báo cho cá nhân để bổ sung tiếp
|
Bước 5:
|
Khi nhận được văn bản yêu cầu , đương sự phải bổ sung gửi về Sở Y tế. Sau 15 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên sổ công văn đến, nếu không có yêu cầu bổ sung thì Sở Y tế tổ chức thẩm định để cấp GCNĐĐK.
|
Đơn đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề |
Bản sao hợp pháp Chứng chỉ hành nghề phù hợp với hình thức . đăng ký hành nghề |
Bản sao hợp pháp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân |
Bản kê khai tổ chức nhân sự, trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật |
Bản báo cáo tình hình hoạt động trong 05 năm. |
Số bộ hồ sơ:
Không qui định (bộ) |
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở dịch vụ y tế tư nhân ()Phòng răng và làm răng giả; cơ sở dịch vụ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài và các hình thức dịch vụ y tế khác (Phòng răng và làm răng giả; cơ sở dịch vụ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài và các hình thức dịch vụ y tế khác) |
400.000 đồng/ cơ sở – Tỉnh đồng bằng trung du |
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở dịch vụ y tế tư nhân (Cơ sở giải phẫu thẩm mỹ ) |
1.200.000 đồng/ cơ sở – Tỉnh đồng bằng trung du |
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở dịch vụ y tế tư nhân (Nhà hộ sinh) |
400.000 đồng/ cơ sở – Tỉnh đồng bằng trung du |
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở dịch vụ y tế tư nhân: (Cơ sở dich vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp) |
80.000 đồng/ cơ sở – Tỉnh đồng bằng trung du |
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở dịch vụ y tế tư nhân:(Cơ sở dịch vụ điều dưỡng và PHCN; phòng xét nghiệm; phòng thăm dò chức năng; cơ sở dịch vụ KHHGĐ) |
240.000 đồng/ cơ sở – Tỉnh đồng bằng trung du |
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở y tế tư nhân phòng khám (Chuyên khoa) |
240.000 đồng/ cơ sở – Tỉnh đồng bằng trung du |
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở y tế tư nhân phòng khám (Đa khoa) |
300.000 đồng/cơ cở – Tỉnh đồng bằng trung du |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám bệnh chữa bệnhvà dịch vụ y tế (trừ bệnh viện) - Bắc Ninh
Số hồ sơ:
T-BNI-076287-TT
Cơ quan hành chính:
Bắc Ninh
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|