|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BNI-076786-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bắc Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Y tế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Trung tâm y tế Dự phòng tỉnh |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Trung tâm y tế Dự phòng tỉnh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Văn bản chấp thuận |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm gửi hồ sơ về Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
Bước 2:
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh tiếp nhận hồ sơ tiếp nhận và trả giấy biên nhận cho đương sự
|
Bước 3:
|
Cơ quan tiếp nhận thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có công văn yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy địnhvà phải ghi trên giấy biên nhận ngày nhận hồ sơ bổ sung
|
Bước 4:
|
Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trong vòng 15 ngày làm việc phải phải tổ chức thẩm định và kiểm tra cơ sở và lập biên bản thẩm định . kết luận phải gi rõ là “Đạt” hoặc “Không đạt”
+ Nếu “đạt” thì trình cấp có thẩm quyền phê duyệt cấp giấy chứng nhận.
+ Trường hợp “Không đạt” phải ghi rõ lý do trong biên bản thẩm định và nêu rõ thời hạn thẩm định lại (tối đa là 03 tháng). Cơ sở có trách nhiệm khắc phục yêu cầu của đoàn thẩm định, nếu kết quả thẩm định lại vẫn không đạt thì đoàn thẩm định lập biên bản và đề xuất với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền đình chỉ hoạt động của cơ sở.
+ Trường hợp cơ sở đã áp dụng HACCP thì cũng phải được kiểm tra hồ sơ và kiểm tra cơ sở.
|
Bước 5:
|
Trả kết quả cho cơ sở
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Điều 4 - Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài khi sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm đủ các điều kiện theo quy định về vệ sinh an toàn sau:
1. Điều kiện về cơ sở gồm:
- Địa điểm; môi trường;
- Yêu cầu thiết kế nhà xưởng;
- Kết cấu nhà xưởng;
- Hệ thống cung cấp nước, nước đá, hơi nước;
- Hệ thống xử lý chất thải;
- Khí nén;
- Hệ thống xử lý chất thải;
- Phòng thay bảo hộ lao động;
- Nhà vệ sinh.
2. Điều kiện về trang thiết bị gồm:
- Phương tiện rửa và khử trùng tay;
- Nước sát trùng;
- Thiết bị phòng chống côn trùng gây hại;
- Thiết bị, dụng cụ giám sát chất lượng;
- Thiết bị, dụng cụ chế biến, bao gói, bảo quản, vận chuyển
3. Điều kiện về con người gồm:
- Sức khoẻ của người sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
- Kiến thức, thực hành vệ sinh an toàn thực phẩm của người sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu I) |
Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có) |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm, bao gồm:
- Bản vẽ sơ đồ mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh và các khu vực xung quanh.
- Bản mô tả quy trình chế biến (quy trình công nghệ) cho nhóm sản phẩm hoặc mỗi sản phẩm đặc thù. |
Bản cam kết bảo đảm vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh (theo mẫu II ) |
Bản sao công chứng “Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khoẻ” của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Bản sao Giấy chứng nhận GMP, SSOP, HCCP (nếu có) |
Số bộ hồ sơ:
3 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản cam kết bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh ATTP (Mẫu I)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
50.000 đ /1 lần cấp |
|
Thẩm định điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
- 200.000 đ đối với cơ sở sản xuất kinh doanh có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm
- 300.000 đ đối với cơ sở sản xuất kinh doanh sản lượng từ 20 tấn đến nhỏ hơn 100 tấn/1năm
- 400.000 đ đối với cơ sở sản xuất kinh doanh từ sản lượng từ 100 tấn đến nhỏ hơn 500 tấn/ 1 năm
- 500.000 đ đối với cơ sở sản xuất kinh doanh sản lượng từ 1000 tấn/1 năm trở lên. cứ tăng lên 20 tấn/năm cộng thêm 100.000đ.
- 200.000 đồng/lần cấp/cơ sở đối với Khách sạn, Nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, cửa hàng kinh doanh thực phẩm. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các sơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao thuộc thẩm quyền của Sở Y tế - Bắc Ninh
Số hồ sơ:
T-BNI-076786-TT
Cơ quan hành chính:
Bắc Ninh
Lĩnh vực:
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [1]
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|