Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-BNI-120298-TT
Cơ quan hành chính: Bắc Ninh
Lĩnh vực thống kê: Thương nhân nước ngoài
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
Cơ quan phối hợp (nếu có):
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Công dân, tổ chức đến nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ đúng và đầy đủ theo quy định viết giấy biên nhận trong đó ghi rõ ngày hẹn trả kết quả
Bước 2: Phòng Quản lý Thương mại tổ chức kiểm tra, thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết; Giao lại kết quả, cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bước 3: Tổ chức, công dân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, xuất trình giấy hẹn, nộp phí và lệ phí theo quy định của nhà nước và nhận kết quả
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Yêu cầu hoặc điều kiện 1
Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
Yêu cầu hoặc điều kiện 2
Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác
Yêu cầu hoặc điều kiện 3
Thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (theo mẫu)
Xác nhận của cơ quan đã cấp Giấy phép về việc xóa đăng ký Văn phòng đại diện ở địa phương cũ (đối với trường hợp cấp lại theo quy định tại điểm a, khỏan 1, điều 11, Nghị định 72/2006/NĐ-CP);
Bản sao có công chứng Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp (đối với trường hợp cấp lại theo quy định tại điểm a, khỏan 1, điều 11, Nghị định 72/2006/NĐ-CP)
Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngòai được cơ quan có thẩm quyền xác nhận (đối với trường hợp cấp lại theo quy định tại điểm b, khỏan 1, điều 11, Nghị định 72/2006/NĐ-CP)
Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện (đối với trường hợp cấp lại theo quy định tại điểm b, khỏan 1, điều 11, Nghị định 72/2006/NĐ-CP)
Bản gốc hoặc bản sao Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp (đối với trường hợp cấp lại theo quy định tại điểm c, khỏan 1, điều 11, Nghị định 72/2006/NĐ-CP)
Số bộ hồ sơ: 01 (bộ chính) và 01 (bộ photo)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Mẫu đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Tải về
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
29