|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BNI-120302-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bắc Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Thương nhân nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Công dân, tổ chức đến nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ đúng và đầy đủ theo quy định viết giấy biên nhận trong đó ghi rõ ngày hẹn trả kết quả
|
Bước 2:
|
Phòng Quản lý Thương mại tổ chức kiểm tra, thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết; Giao lại kết quả, cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 3:
|
Tổ chức, công dân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, xuất trình giấy hẹn, nộp phí và lệ phí theo quy định của nhà nước và nhận kết quả
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Yêu cầu hoặc điều kiện 1
Thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện
Yêu cầu hoặc điều kiện 2
Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Yêu cầu hoặc điều kiện 3
Thay đổi tên gọi hoặc hoạt động của Văn phòng đại diện |
|
Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (theo mẫu) |
Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp |
Giấy tờ chứng minh người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp mãn nhiệm đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế, tài chính với Nhà nước Việt Nam (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm a khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP) |
Bản sao hộ chiếu, thị thực nhập cảnh (nếu là người nước ngoài) hoặc hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp kế nhiệm (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm a khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP) |
Bản sao tài liệu pháp lý chứng minh sự thay đổi địa điểm của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP) |
Bản sao hợp đồng thuê địa điểm mới của Văn phòng đại diện (trong trường hợp điều chỉnh Giấy phép quy định tại điểm c và đ khoản 1 Điều 10 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP) |
Số bộ hồ sơ:
01 (bộ chính) và 01 (bộ photo) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - Bắc Ninh
Số hồ sơ:
T-BNI-120302-TT
Cơ quan hành chính:
Bắc Ninh
Lĩnh vực:
Thương nhân nước ngoài
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|