|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BNI-BS115 |
Cơ quan hành chính: |
Bắc Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Quản lý phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Bộ phận Một Cửa của Sở |
Thời hạn giải quyết: |
Trong phạm vi 05 ngày làm việc sau khi kết thúc kiểm tra |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân cải tạo xe cơ giới nộp hồ sơ đề nghị tại Sở GTVT Bắc Ninh
|
Bước 2:
|
Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, kiểm tra phương tiện tại cơ sở cải tạo và cấp Giấy chứng nhận
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn tương ứng với các loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ: 22TCN-307-06; 22TCN-302-06; 22TCN-327-06;
- Đáp ứng tiêu chuẩn về kích thước phương tiện giao thông cơ giới đường bộ: 22TCN-275-05; |
|
- Đáp ứng quy định về kiểu loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo quyết định 4597/2001/QĐ-BGTVT, ngày 28/12/2001; |
|
- Đáp ứng quy định về phạm vi kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo tại mục 4.4 Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005 của Bộ trưởng GTVT |
|
Văn bản đề nghị của cơ sở cải tạo (bản chính) |
Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của cơ sở cải tạo (đối với lần đầu nộp hồ sơ) |
Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định (bản chính) |
Biên bản nghiệm thu xuất xưởng (KCS) của cơ sở cải tạo (bản chính) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
50.000 đồng/01 giấy chứng nhận; 100.000 đồng/01 giấy chứng nhận đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương) |
|
Phí kiểm tra |
Tính theo biểu phí quy định tại Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/10/2003 |
|
Phí kiểm tra |
Tính theo biểu phí quy định tại Quyết định số 101/2008/QĐ-BTC ngày 11/11/2008 |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải Tỉnh/Thành phố thực hiện - Bắc Ninh
Cơ quan hành chính:
Bắc Ninh
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|