|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BNI-BS445 |
Cơ quan hành chính: |
Bắc Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bắc Ninh |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy xác nhận bản công bố phù hợp quy định An toàn vệ sinh thực phẩm |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ công bố về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Bước 2:
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tiếp nhận hồ sơ và trả giấy biên nhận hồ sơ; trong trường hợp hồ sơ gửi qua đường bưu điện thì ngày tiếp nhận được căn cứ theo dấu đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ;
|
Bước 3:
|
Trong thời gian 15 ngày làm việc, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm kiểm tra hồ sơ và cấp Giấy công bố phù hợp An toàn vệ sinh thực phẩm đối với các hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bước 4:
|
Trả kết quả cho cá nhân, doanh nghiệp xin xác nhận công bố
|
Bản công bố phù hợp quy định An toàn vệ sinh thực phẩm theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP; |
Bản thông tin chi tiết sản phẩm, được quy định tại mẫu 03a hoặc mẫu 03c ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP;; |
Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng, gồm các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu An toàn vệ sinh do phòng kiểm nghiệm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập được công nhận cấp (bản gốc hoặc bản sao có công chứng); |
Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP; (bản xác nhận của cơ sở); |
Kế hoạch giám sát định kỳ (có xác nhận của cơ sở); |
Mẫu nhãn sản phẩm (có xác nhận của cơ sở); |
Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân đối với tổ chức, cá nhân (bản sao có xác nhận của cơ sở); |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn vệ sinh thực phẩm đối với cơ sở thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định (bản sao có xác nhận của cơ sở); |
Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương, nếu có (bản sao công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu). |
Số bộ hồ sơ:
02 bộ hồ sơ công bố phù hợp quy định An toàn vệ sinh thực phẩm và 01 bộ hồ sơ pháp lý chung |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản công bố hợp quy
Tải về
|
|
BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM
Tải về
|
|
BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM ĐỐI VỚI DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI
Tải về
|
|
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí |
+150.000đồng, Lệ phí cấp giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
+500.000đồng, Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định An toàn vệ sinh thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật (Trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) - Bắc Ninh
Cơ quan hành chính:
Bắc Ninh
Lĩnh vực:
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|