|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BPC-012971-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Phước |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thời hạn giải quyết: |
21 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân nộp 02 bộ hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp giấy phép, trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chưa đầy đủ, không hợp lệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định;
|
Bước 2:
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn (thời gian không quá 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ từ tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép)
|
Bước 3:
|
Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp giấy phép, Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn lập các thủ tục trình Lãnh đạo Sở tham mưu UBND tỉnh quyết định;
+ Trường hợp cần thiết, Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tham mưu lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép giải trình bổ sung để làm rõ nội dung hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép; hoặc đề nghị cơ quan Tài nguyên và Môi trường của địa phương nơi đăng ký địa chỉ thường trú đối với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để tiến hành kiểm tra thực tế. Cơ quan được đề nghị kiểm tra có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản cho Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị kiểm tra;
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn chuyển hồ sơ kèm theo văn bản nêu rõ lý do không đủ điều kiện cấp giấy phép đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả lại tổ chức/cá nhân;
Thời gian không quá 13 ngày làm việc.
|
Bước 4:
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định việc cấp phép (thời gian không quá 05 ngày làm việc). Trường hợp không chấp nhận cấp phép, phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do để Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin cấp phép.
|
Bước 5:
|
Quyết định UBND tỉnh chuyển về Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn vào sổ theo dõi, sau đó chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho tổ chức, công dân (thời gian không quá 02 ngày làm việc).
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Tổ chức, cá nhân hành nghề khoan nước dưới đất phải có Quyết định thành lập tổ chức của cấp có thẩm quyền cấp trong đó có nội dung hoạt động liên quan đến ngành nghề khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất;
- Người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật phải đáp ứng điều kiện sau:
Đối với hành nghề khoan nước quy mô nhỏ:
+ Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp Trung cấp trở lên thuộc các ngành địa chất, địa chất thủy văn, khoan và có ít nhất hai (02) năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề; hoặc công nhân khoan có tay nghề bậc 3/7 hoặc tương đương trở lên và có ít nhất bốn (04) năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề;
+ Đã trực tiếp tham gia thiết kế, lập báo cáo hoặc thi công khoan ít nhất năm (05) công trình thăm dò, khai thác nước dưới đất;
Đối với hành nghề quy mô vừa:
+ Có trình độ chuyên môn Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc các ngành địa chất, địa chất thủy văn, khoan, có 03 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề; hoặc Tốt nghiệp Trung cấp trở lên thuộc các ngành địa chất, địa chất thủy văn, khoan, có 05 năm kinh nghiệm;
+ Đã trực tiếp tham gia lập đề án, báo cáo thăm dò, thiết kế hệ thống giếng khai thác hoặc chỉ đạo thi công ít nhất 05 công trình thăm dò, khai thác nước dưới đất có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm trở lên;
* Máy khoan và các thiết bị thi công khoan phải bảo đảm có tính năng kỹ thuật phù hợp, đáp ứng yêu cầu đối với quy mô hành nghề và an toàn lao động theo quy định hiện hành. |
|
Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất (theo Mẫu số 01a-M ban hành kèm theo Thông tư số 36/2011/TT-BTNMT ngày 15/9/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Quy định về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường); |
Quyết định thành lập tổ chức hoặc giấy đăng ký hoạt động kinh doanh của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (Bản sao có chứng thực hoặc Bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp; trường hợp chỉ có Bản sao chụp thì phải kèm Bản chính để đối chiếu); |
Văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật (Bản sao có chứng thực hoặc Bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp. Trường hợp chỉ có Bản sao chụp thì phải kèm Bản chính để đối chiếu) và hợp đồng lao động đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật; |
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (theo Mẫu số 01c ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường). |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn (của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật).
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất;
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
600.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - Bình Phước
Số hồ sơ:
T-BPC-012971-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Phước
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|