|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BPC-258315-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Phước |
Lĩnh vực thống kê: |
Công thương |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban Nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Kinh tế thị xã /Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện, thị xã hoặc Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng. |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận một cửa đối với những huyện, thị xã có Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã. Đối với những huyện, thị xã chưa có Bộ phận tiếp nhận một cửa thì nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế -Hạ tầng. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn cho cá nhân, tổ chức; trường hợp thành phần hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ, sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Kinh tế để thẩm định
|
Bước 2:
|
Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế -Hạ tầng tầng thẩm định cho ra kết quả.
Trường hợp từ chối cấp Giấy phép, Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng có văn bản yêu cầu Tổ chức cá nhân bổ sung.
|
Bước 3:
|
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Có đăng ký kinh doanh ngành, nghề sản xuất rượu thủ công;
- Đảm bảo các điều kiện về bảo vệ môi trường, chất lượng, an toàn thực phẩm, nhãn hàng hoá sản phẩm rượu theo quy định của pháp luật hiện hành. |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (theo mẫu tại phụ lục 23, Thông tư 21/2013/TT-BCT) |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế (kèm theo bản chính để đối chiếu) |
Các văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán của các doanh nghiệp bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Hồ sơ về địa điểm kinh doanh, gồm có:
. Địa chỉ, diện tích và mô tả khu vực kinh doanh thuốc lá;
. Tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm);
. Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh thuốc lá. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí |
- Tại huyện:
+ Phí thẩm định: 600.000 đồng
+ Lệ phí cấp Giấy phép: 100.000 đồng |
|
Phí |
- Tại thị xã:
+ Phí thẩm định:1.200.000 đồng
+ Lệ phí cấp Giấy phép: 200.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá - Bình Phước
Số hồ sơ:
T-BPC-258315-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Phước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|