|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BPC-280855-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Phước |
Lĩnh vực thống kê: |
Văn hóa, Kinh doanh có điều kiện |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc qua đường bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công mức độ 3 (tại trang thông tin điện tử vhttdlbinhphuoc.gov.vn) hoặc qua hộp thư điện tử svhttdlbinhphuoc_tthc@gmail.com). |
Thời hạn giải quyết: |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức đề nghị cấp giấy phép kinh doanh Karaoke gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Bước 2:
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ: Nếu thành phần hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì viết phiếu tiếp nhận hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trực tiếp hướng dẫn bổ sung hồ sơ bằng văn bản (chỉ một lần) cho người nộp hồ sơ theo đúng quy định. Trường hợp gửi hồ sơ qua hộp thư điện tử hoặc dịch vụ công mức độ 3, thành phần hồ sơ phải được scan từ bản chính.
|
Bước 3:
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định và ký ban hành giấy phép. Trường hợp không đồng ý hoặc quá hạn, Sở có văn bản nêu rõ lý do.
|
Bước 4:
|
Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc nhận kết quả qua dịch vụ bưu điện.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Cửa phòng karaoke phải là cửa kính không màu, bên ngoài có thể nhìn thấy toàn bộ phòng. |
|
Đảm bảo âm thanh vang ra ngoài phòng karaoke không vượt quá quy định của Nhà nước về tiêu chuẩn mức ồn tối đa cho phép. |
|
Đảm bảo ánh sáng trong phòng trên 10 Lux tương đương 01 bóng đèn sợi đốt 40W cho 20m2. |
|
Địa điểm hoạt động karaoke phải cách trường học, bệnh viện, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, di tích lịch sử - văn hóa, cơ quan hành chính Nhà nước từ 200m trở lên. |
|
Không được đặt khóa, chốt cửa bên trong hoặc đặt thiết bị báo động để đối phó với hoạt động kiểm tra của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. |
|
Phòng karaoke phải có diện tích sử dụng từ 20m2 trở lên, không kể công trình phụ, đảm bảo điều kiện về phòng, chống cháy nổ. |
|
Phù hợp với quy hoạch về karaoke được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh karaoke, theo Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16 tháng 12 năm 2009; |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu đối với Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh karaoke
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Tại các khu vực khác |
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu lệ phí là 3.000.000đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu lệ phí là 6.000.000đồng/giấy. |
|
Tại thị xã trực thuộc tỉnh |
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu lệ phí là 6.000.000đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu lệ phí là 12.000.000đồng/giấy. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) - Bình Phước
Số hồ sơ:
T-BPC-280855-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Phước
Lĩnh vực:
Văn hóa, Kinh doanh có điều kiện
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|