|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BPC-280924-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Phước |
Lĩnh vực thống kê: |
Văn hóa, Kinh doanh có điều kiện |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp trực tiếp tại Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân gửi đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh karaoke tới cơ quan cấp giấy phép kinh doanh Phòng Văn hóa-Thông tin cấp huyện
|
Bước 2:
|
Phòng Văn hóa-Thông tin nhận đủ hồ sô chuyển, Uỷ ban nhân dân cấp huyện Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép kinh doanh. Uỷ ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm cấp giấy phép kinh doanh; trường hợp không cấp giấy phép phải lời bằng văn bản, nêu rõ lý do
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Địa điểm hoạt động karaoke phải cách trường học, bệnh viện, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, di tích lịch sử - văn hóa, cơ quan hành chính Nhà nước từ 200m trở lên
- Phòng karaoke phải có diện tích sử dụng từ 20m2 trở lên, không kể công trình phụ, đảm bảo điều kiện về phòng, chống cháy nổ
- Cửa phòng karaoke phải là cửa kính không màu, bên ngoài có thể nhìn thấy toàn bộ phòng
- Không được đặt khóa, chốt cửa bên trong hoặc đặt thiết bị báo động để đối phó với hoạt động kiểm tra của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
- Đảm bảo ánh sáng trong phòng trên 10 Lux tương đương 01 bóng đèn sợi đốt 40W cho 20m2
- Đảm bảo âm thanh vang ra ngoài phòng karaoke không vượt quá quy định của Nhà nước về tiêu chuẩn mức ồn tối đa cho phép
- Phù hợp với quy hoạch về karaoke được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh karaoke, theo Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16 tháng 12 năm 2009 |
Bản sao công chứng hoặc chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh karaoke
Tải về
|
|
Mẫu giấy phép kinh doanh karaoke
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí, lệ phí 06 phòng trở lên tại các khu vực khác |
6.000.000 đồng/giấy |
|
Phí, lệ phí 06 phòng trở lên tại thị xã trực thuộc tỉnh |
12.000.000 đồng/giấy |
|
Phí, lệ phí từ 01 đến 05 phòng tại các khu vực khác |
3.000.000 đồng/giấy |
|
Phí, lệ phí từ 01 đến 05 phòng tại thị xã trực thuộc tỉnh |
6.000.000 đồng/giấy |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) - Bình Phước
Số hồ sơ:
T-BPC-280924-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Phước
Lĩnh vực:
Văn hóa, Kinh doanh có điều kiện
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|