Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-BPC-281028-TT
Cơ quan hành chính: Bình Phước
Lĩnh vực thống kê: Đường bộ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải.
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải hoặc theo đường Bưu điện.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép.
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Đơn vị kinh doanh vận tải nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải
Bước 2: Bộ phận một cửa tiếp nhận, kiểm tra nếu hồ sơ đúng quy định thì lập phiếu hẹn cho Đơn vị kinh doanh vận tải; nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì trực tiếp hướng dẫn (01 lần) bằng văn bản để Đơn vị kinh doanh vận tải bổ sung cho đầy đủ sau đó nộp lại cho bộ phận một cửa của Sở.
Bước 3: Bộ phận một cửa chuyển cho phòng chuyên môn thẩm định và tham mưu Giám đốc sở Giao thông vận tải xem xét quyết định
Bước 4: Đơn vị kinh doanh vận tải đến bộ phận một cửa nhận kết quả thời gian ghi trên giấy hẹn.Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT);
Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) văn bằng, chứng chỉ của người trực tiếp điều hành vận tải
Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT)
Quyết định thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận quản lý, theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe buýt, vận tải hành khách bằng xe taxi, vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ);
Bản đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe buýt, vận tải hành khách bằng xe taxi).
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tải về
Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí 200.000 đồng/giấy phép

0
33