|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BPC-282360-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Phước |
Lĩnh vực thống kê: |
Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y. |
Thời hạn giải quyết: |
08 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Các tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc thú y đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (có thời hạn 03 năm) nộp hồ sơ hợp lệ tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Bước 2:
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y kiểm tra điều kiện của cơ sở buôn bán thuốc thú y, nếu đủ điều kiện thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y; trường hợp không cấp, Chi cục trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả giải quyết hồ sơ tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Chỉ được buôn bán thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y có trong Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam, Danh mục chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam. |
|
Có địa điểm kinh doanh cố định và biển hiệu. |
|
Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; |
|
Có sổ sách, hóa đơn chứng từ theo dõi xuất, nhập hàng). |
|
Có trang thiết bị bảo đảm Điều kiện bảo quản thuốc theo quy định). |
|
Có tủ, kệ, giá để chứa đựng các loại thuốc phù hợp. |
|
Đối với cơ sở buôn bán vắc xin, chế phẩm sinh học phải có tủ lạnh, tủ mát hoặc kho lạnh để bảo quản theo Điều kiện bảo quản ghi trên nhãn; có nhiệt kế để kiểm tra Điều kiện bảo quản. Có máy phát điện dự phòng, vật dụng, phương tiện vận chuyển phân phối vắc xin. |
|
Người quản lý, người trực tiếp bán thuốc thú y phải có Chứng chỉ hành nghề thú y. |
|
Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện buôn bán thuốc thú y; |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán thuốc thú y; |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký); |
Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc thú y (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký). |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán thuốc thú y
Tải về
|
|
Mẫu đơn đăng ký cấp, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
70.000 đồng/giấy chứng nhận |
|
Phí cửa hàng |
225.000 đồng /lần |
|
Phí đại lý |
450.000 đồng/Lần |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp/gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y - Bình Phước
Số hồ sơ:
T-BPC-282360-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Phước
Lĩnh vực:
Chăn nuôi, thú y
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|