|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BPC-282441-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Phước |
Lĩnh vực thống kê: |
Lâm nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Thủ tướng Chính phủ |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; các Sở, ngành (có trong Hội đồng thẩm định) |
Cách thức thực hiện: |
Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Thời hạn giải quyết: |
- Thời gian hoàn thành việc thẩm định hồ sơ không quá hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian hoàn thành quyết định phê duyệt điều chỉnh không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ biết để hoàn thiện. |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định phê duyệt điều chỉnh |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ: Ban quản lý khu rừng đặc dụng đề nghị điều chỉnh khu rừng đặc dụng lên Sở Nông nghiệp & PTNT.
|
Bước 2:
|
Sở Nông nghiệp & PTNT thẩm định hồ sơ, trình duyệt
+ Kiểm tra hồ sơ;
+ Trình UBND cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định;
+ Tổ chức họp Hội đồng thẩm định;
+ Tổng hợp kết quả thẩm định trình UBND cấp tỉnh.
|
Bước 3:
|
UBND cấp tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
+ Xin ý kiến thỏa thuận của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
+ Trình Thủ tướng Chính phủ quyết định phê duyệt điều chỉnh khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý theo đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT và văn bản đồng thuận của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Không. |
|
Tờ trình đề nghị điều chỉnh của Ban quản lý khu rừng đặc dụng (bản chính); |
Báo cáo thuyết minh về điều chỉnh khu rừng đặc dụng (bản chính); |
Bản đồ hiện trạng trước khi điều chỉnh và bản đồ hiện trạng khu rừng đặc dụng sau khi được điều chỉnh thể hiện rõ phạm vi, ranh giới, phân khu chức năng, tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000 hoặc 1:25.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 (bản sao). Tùy theo quy mô, diện tích điều chỉnh, Ban quản lý khu rừng đặc dụng lựa chọn loại bản đồ cho phù hợp. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý - Bình Phước
Số hồ sơ:
T-BPC-282441-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Phước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|