|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BPC-282466-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Phước |
Lĩnh vực thống kê: |
Lâm nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm huyện, thị |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới cơ quan Kiểm lâm sở tại hoặc Chi cục Kiểm lâm (đối với thị xã Đồng Xoài và huyện Chơn Thành). |
Thời hạn giải quyết: |
Tối đa 13 ngày làm việc. |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường theo mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT (Giấy phép có thời hạn không quá 30 ngày). |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức có hoạt động khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường đăng ký tại cơ quan Kiểm lâm sở tại (riêng địa bàn thị xã Đồng Xoài và huyện Chơn Thành đăng ký tại Chi cục Kiểm lâm).
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan Kiểm lâm sở tại phải xem xét, xác nhận những thông tin trong hồ sơ bằng văn bản. Hồ sơ và văn bản xác nhận gửi về Chi cục Kiểm lâm làm căn cứ để thẩm định)
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan Kiểm lâm sở tại hoặc Chi cục Kiểm lâm phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết.
|
Bước 2:
|
Thẩm định và cấp giấy pháo khai thác.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do cơ quan Kiểm lâm sở tại chuyển đến, Chi cục Kiểm lâm gửi hồ sơ và báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
+ Trong thời hạn 03 này làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp giấy phép khai thác hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép khai thác.
|
Bản chính đề nghị cấp giấy phép khai thác theo mẫu số 01; bản chính thuyết minh phương án khai thác theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 47. |
Bản sao chụp văn bản ký kết về chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học hoặc quyết định thực hiện đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học đối với mẫu vật nghiên cứu khoa học có ký, đóng dấu xác nhận của tổ chức; hoặc bản sao chụp văn bản đồng ý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với trường hợp khai thác phục vụ ngoại giao, trao đổi giữa các vườn thú, triển lãm phi lợi nhuận, biểu diễn xiếc phi lợi nhuận, trao đổi mẫu vật với Cơ quan quản lý CITES các nước thành viên. |
Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập có ký, đóng dấu xác nhận của tổ chức. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu đề nghị cấp giấy phép khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường
Tải về
|
|
Mẫu thuyết minh phương án khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý - Bình Phước
Số hồ sơ:
T-BPC-282466-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Phước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|