Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-BPC-282640-TT
Cơ quan hành chính: Bình Phước
Lĩnh vực thống kê: Nông nghiệp – Nông thôn
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
Thời hạn giải quyết: Theo thông báo mời thầu.
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Phê duyệt
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Thành lập tổ tư vấn đấu thầu hoặc thuê tư vấn.
Bước 2: Lập hồ sơ mời thầu và thông báo mời thầu.
Bước 3: Trình thẩm, phê duyệt hồ sơ mời thầu.
Bước 4: Phát hành hồ sơ mời thầu, tiếp nhận hồ sơ dự thầu.
Bước 5: Mở thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu.
Bước 6: Xếp hạng nhà thầu.
Bước 7: Thương thảo hợp đồng.
Bước 8: Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu.
Bước 9: Hoàn thiện, ký kết hợp đồng.
Hồ sơ mời thầu (07 bản chính); Thông báo mời thầu (07 bản chính);
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt (02 bản photo);
Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu (07 bản chính);
Văn bản đề nghị thẩm định của chủ đầu tư (02 bản chính);
Hồ sơ dự thầu của các nhà thầu (01 bản sao còn niêm phong);
Biên bản thương thảo hợp đồng (02 bản chính);
Các văn bản chỉ đạo, thông báo kết luận … của cấp có thẩm quyền liên quan đến gói thầu (02 bản photo).
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng

0
34