Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-BTN-056676-TT
Cơ quan hành chính: Bình Thuận
Lĩnh vực thống kê: Đầu tư, Doanh nghiệp
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận
Cơ quan phối hợp (nếu có): Các sở, ngành có liên quan tuỳ theo ngành nghề và quy mô dự án
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan HC
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (không tính ngày nhận hồ sơ và ngày trả kết quả). (Đối với các dự án chưa có quy hoạch cụ thể về địa điểm, thời gian được tính thêm 07 ngày làm việc để hỏi ý kiến địa phương, các ngành kinh tế kỹ thuật liên quan)
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận
Tình trạng áp dụng: Không còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Nhà đầu tư chuẩn bị đầy đủ các loại hồ sơ theo mục 7 của Biểu mẫu này
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận “một cửa” của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận – 290, Trần Hưng Đạo, thành phố Phan Thiết. Bộ phận “một cửa” tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí, viết giấy hẹn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn Chủ đầu tư bổ sung
Bước 3: - Trả kết quả tại hồ sơ tại Bộ phận “một cửa” của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 (từ ngày thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần, riêng thứ 7 làm việc buổi sáng).
Văn bản đăng ký đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-3)
Bản điều lệ công ty ( đối với công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh)
Danh sách thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên; danh sách cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần, công ty hợp danh
Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp
Văn bản uỷ quyền kèm theo bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện theo pháp luậtThẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
Văn bản xác nhận vốn pháp định (ngành, nghề phải có vốn pháp định)
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề (ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề)
Đối với thành viên (cổ đông) sáng lập là pháp nhân phải có thêm: Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác; Bản sao điều lệ công ty hoặc tài liệu tương đương khác; Bản sao sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền và quyết định uỷ quyền tương ứng đối với thành viên sáng lập
Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo Hợp đồng hợp tác kinh doanh (nếu có)
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm
Sơ đồ vị trí đất ( Xác định rõ vị trí bản đồ có kèm theo các mốc tọa độ hoặc bản đồ có thể hiện liên kết vùng)
Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài
Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường
Số bộ hồ sơ: 08 (bộ), trong đó có ít nhất 01 bộ chính
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Danh sách cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần
Tải về
Danh sách cổ đông sáng lập đối với công ty hợp danh
Tải về
Danh sách thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên;
Tải về
Văn bản đăng ký đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-3)
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí Đăng ký kinh doanh 200.000 đồng (đối với công ty)/1 lần cấp 100.000 đồng (đối với doanh nghiệp tư nhân)/1 lần cấp
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
31