|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BTN-067136-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Thuận |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận, Sở Tài nguyên & Môi trường |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Qua Bưu điệnTrụ sở cơ quan hành chính - Nộp trực tiếp và trả kết quả tại Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường ((địa chỉ: 15 Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận) - Hồ sơ tiếp nhận qua đường bưu điện thì Bộ phận Văn thư chuyển Tổ Một cửa tiếp nhận và trả kết quả tại Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường |
Thời hạn giải quyết: |
Thẩm quyền cấp phép thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh: Không quá 27 ngày làm việc đối với trường hợp đã có giếng khai thác. Không quá 37 ngày làm việc đối với trường hợp chưa có giếng khai thác; trong đó: - Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận: 05 ngày; - Sở Tài nguyên & Môi trường: 22 ngày đối với trường hợp đã có giếng khai thác hoặc 32 ngày đối với trường hợp chưa có giếng khai thác. Thẩm quyền cấp phép thuộc Sở TN&MT: Không quá 22 ngày làm việc đối với trường hợp đã có giếng khai thác. Không quá 32 ngày làm việc đối với trường hợp chưa có giếng khai thác |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức có nhu cầu cấp phép thăm dò nước dưới đất chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định tại mục 7 Biểu mẫu này
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT (gọi tắt là Tổ Một cửa của Sở TN&MT), cán bộ Tổ Một cửa kiểm tra nếu hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức thực hiện đầy đủ hợp lệ theo quy định và viết phiếu nhận. a) Đối với trường hợp đã có giếng khai thác, trong thời hạn không quá hai mươi (20) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1, Điều 45; Sở TN&MT có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ căn cứ cấp giấy phép thì cấp giấy phép hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép, trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép, Sở TN&MT trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin phép và thông báo lý do không cấp phép; b) Đối với trường hợp chưa có giếng khai thác, trong thời gian không quá mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khỏan 1, Điều 45; Sở TN&MT có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép. Trong thời hạn không quá mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ tài liệu thi công giếng khai thác, Sở TN&MT có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế tại hiện trường khi cần thiết, nếu đủ căn cứ cấp phép thì trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép, nếu không đủ căn cứ cấp phép, Sở TN&MT trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin phép và thông báo lý do không cấp phép; c) Trong thời hạn không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ trình của Sở TN&MT, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép và gửi cho Sở TN&MT. Trường hợp không cấp phép, phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do để Sở TN&MT trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin cấp phép hoặc Sở TN&MT bổ sung hồ sơ tiếp tục trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp giấy phép; d) Trong thời hạn không quá hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở thông báo cho người được cấp phép biết để thực hiện NVTC
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả tại Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép (Theo mẫu) |
Đề án khai thác nước dưới đất (Theo mẫu) |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất tỷ lệ 1/10.000 theo hệ tọa độ VN 2000 khu vực Bình Thuận |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm; báo cáo kết quả thi công khai thác đối với công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm; báo cáo hiện trạng khai thác đối với công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động (Theo mẫu) |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép |
Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai tại nơi đặt giếng khai thác. Trường hợp nơi đặt giếng khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân đang có QSDĐ, được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xác nhận |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 05/NDĐ)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
100.000 đồng/giấy phép |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp phép khai thác sử dụng nước dưới đất - Bình Thuận
Số hồ sơ:
T-BTN-067136-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Thuận
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|