|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BTN-068100-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Thuận |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Qua Bưu điệnTrụ sở cơ quan hành chính - Nộp trực tiếp và trả kết quả tại Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường (địa chỉ: 15 Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận) - Hồ sơ tiếp nhận qua đường bưu điện thì Bộ phận Văn thư chuyển Tổ Một cửa tiếp nhận và trả kết quả tại Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường |
Thời hạn giải quyết: |
- Trên khu đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng và phù hợp để cấp phép: Thời gian để cấp phép và cho thuê đất là không quá ba mươi bảy (37) ngày làm việc đối với hồ sơ nộp giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường; sáu mươi (60) ngày làm việc đối với hồ sơ nộp ĐTM (trong đó có 25 ngày để thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt ĐTM) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức thực hiện NVTC); - Trên khu đất chưa GPMB, phù hợp để cấp phép: Thời gian để cấp phép khai thác là hai mươi hai (22) ngày làm việc đối với hồ sơ nộp giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường; bốn mươi lăm (45) ngày làm việc đối với hồ sơ nộp ĐTM kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định tại mục 7 Biểu mẫu này
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT (gọi tắt là Tổ Một cửa của Sở TN&MT), cán bộ Tổ Một cửa kiểm tra nếu hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức thực hiện đầy đủ hợp lệ theo quy định và viết phiếu nhận. a) Đối với bản cam kết thì trong thời hạn không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở TN&MT xem xét, thẩm định, kiểm tra thực địa và trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép khai thác đối với khu vực chưa giải phóng mặt bằng hoặc 30 ngày làm việc để cấp phép khai thác và cho thuê đất đối với khu vực đã giải phóng mặt bằng hoặc không phải GPMB; đối với ĐTM thì được cộng thêm hai mươi ba (23) ngày làm việc để Sở TN&MT thực hiện việc thẩm định ĐTM. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép thì Sở TN&MT sẽ có văn bản yêu cầu bên xin phép chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho bên xin phép và có văn bản nêu rõ lý do không cấp phép. b) Trong thời hạn không quá bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở TN&MT trình, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép khai thác khoáng sản, cho thuê hoặc không cho thuê đất để khai thác khoáng sản và chuyển lại hồ sơ cho Sở TN&MT. c) Trong thời gian không quá hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định cấp phép khai thác, cho thuê đất hoặc văn bản nêu lý do không cấp phép, không cho thuê đất của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở TN&MT thông báo cho bên xin phép biết để thực hiện nghĩa vụ tài chính. hoặc nhận lại hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả tại Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Phải ký quỹ phục hồi môi trường và đất đai tại Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam |
|
Đơn khai thác khoáng sản (theo mẫu) |
Bản đồ vị trí khu vực xin khai thác khoáng sản tỷ lệ không nhỏ hơn 1/10.000 theo hệ tọa độ VN-2000 Bình Thuận và kẻ thêm lưới, toạ độ UTM |
Bản sao có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chức năng khai thác khoáng sản do cơ quan có thẩm quyền cấp |
Phương án khai thác khoáng sản |
Bản cam kết bảo vệ môi trường, kèm theo Giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân các cấp huyên theo quy định hoặc ĐTM (09 bản) |
Bản tự kê khai của nhà đầu tư về diện tích đất, tình trạng sử dụng đất đã được nhà nước giao, cho thuê |
Quyết định giao nhiệm vụ công trình xây dựng cơ bản của cơ quan thẩm quyền đối với trường hợp khai thác đất bồi nền, sỏi cấp phối (nếu có) |
Số bộ hồ sơ:
4 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn xin khai thác khoáng sản (Mẫu số 07)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp phép khai thác khoáng sản |
500.000 đồng/1 giấy phép |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp phép khai thác khoáng sản có công suất không quá 100.000 m3/năm và thời gian khai thác, kể cả gia hạn không quá 5 năm, không sử dụng vật liệu nổ - Bình Thuận
Số hồ sơ:
T-BTN-068100-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Thuận
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|