|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BTN-068101-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Thuận |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Qua Bưu điệnTrụ sở cơ quan hành chính - Nộp trực tiếp và trả kết quả tại Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường (địa chỉ: 15 Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận) - Hồ sơ tiếp nhận qua đường bưu điện thì Bộ phận Văn thư chuyển Tổ Một cửa tiếp nhận và trả kết quả tại Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường |
Thời hạn giải quyết: |
- Trên khu đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng và phù hợp để cấp phép: Thời gian để cấp giấy phép khai thác và cho thuê đất là không quá bảy mươi lăm (75) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính); - Trên khu đất chưa giải phóng mặt bằng, phù hợp để cấp phép: Thời gian để cấp giấy phép khai thác là sáu mươi (60) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định tại mục 7 Biểu mẫu này
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT (gọi tắt là Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường), cán bộ Tổ Một cửa kiểm tra nếu hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức thực hiện đầy đủ hợp lệ theo quy định và viết phiếu nhận. a) Trong thời hạn không quá năm mươi ba (53) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở TN&MT xem xét, thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép khai thác đối với khu vực cấp phép chưa Giải phóng măt bằng (GPMB) hoặc không quá sáu mươi tám (68) ngày làm việc để cấp phép khai thác và cho thuê đất để khai thác khoáng sản đối với khu vực đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải GPMB. Thời gian trên đã có 23 ngày để thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đánh giá tác động môi trường. Trường hợp chưa đủ điều kiện cấp phép thì sẽ có văn bản yêu cầu bên xin phép chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. b) Trong thời hạn không quá bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở TN&MT trình, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép khai thác khoáng sản, cho thuê hoặc không cho thuê đất để khai thác khoáng sản và chuyển lại hồ sơ cho Sở TN&MT. c) Trong thời gian không quá hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định cấp phép khai thác, cho thuê đất hoặc văn bản nêu lý do không cấp phép, không cho thuê đất của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở TN&MT thông báo cho bên xin phép biết để thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc nhận lại hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả tại Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Phải ký quỹ phục hồi môi trường và đất đai tại Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam |
|
Đơn xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản (theo mẫu) |
Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ được lập và phê duyệt theo quy định |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Bản đồ địa hình khu vực xin khai thác khoáng sản tỷ lệ không nhỏ hơn 1/10.000 theo hệ tọa độ VN-2000 Bình Thuận và kẻ thêm lưới, toạ độ UTM |
Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoảng sản là tổ chức trong nước mà không phải là tổ chức đã được cấp giấy phép thăm dò hoặc bản sao giấy phép đầu tư có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài |
Số bộ hồ sơ:
4 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn xin khai thác khoáng sản (Mẫu số 07)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp phép khai thác khoáng sản |
500.000 đồng/1 giấy phép |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản có công suất khai thác trên 100.000 m3/năm và thời gian khai thác, kể cả gia hạn trên 5 năm (phải qua thăm dò) - Bình Thuận
Số hồ sơ:
T-BTN-068101-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Thuận
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|