Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-BTN-BS283
Cơ quan hành chính: Bình Thuận
Lĩnh vực thống kê: Đầu tư
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Không
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chính phủ; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận
Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân tỉnh; các Bộ ngành liên quan
Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp và trả kết quả trực tiếp tại bộ phận “một cửa” của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Thuận.
Thời hạn giải quyết: 52 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Quyết định chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ theo quy định ở mục thành phần hồ sơ;
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận “một cửa” của Ban quản lý các KCN Bình Thuận đường Võ Văn Kiệt, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Bộ phận “một cửa” tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí, viết giấy hẹn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn nhà đầu tư bổ sung;
Bước 3: Trả kết quả hồ sơ tại Bộ phận “một cửa” Ban quản lý các KCN Bình Thuận.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 (từ ngày thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần).
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Mục tiêu của dự án đầu tư không thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh; Dự án đầu tư đáp ứng điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 Nghị định 118/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (nếu có) đó là:
1. Điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định tại Khoản 6 Điều 2 Nghị định này gồm:

a) Điều kiện về tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế;

b) Điều kiện về hình thức đầu tư;

c) Điều kiện về phạm vi hoạt động đầu tư;

d) Điều kiện về đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư;

đ) Điều kiện khác theo quy định tại các luật, pháp lệnh, nghị định và điều ước quốc tế về đầu tư.
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Mẫu I.1 Phụ lục I Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT);
Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;
Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án (Mẫu I.2 Phụ lục I Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT);
Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.
Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có);
Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường;
Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án đầu tư.
(Đối với dự án đầu tư đã triển khai hoạt động, nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại thành phần hồ sơ nêu trên, trong đó đề xuất dự án đầu tư được thay bằng báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư từ thời điểm triển khai đến thời điểm đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
Số bộ hồ sơ: 8 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đề xuất dự án đầu tư
Tải về
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Tải về
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ - Bình Thuận
Số hồ sơ:
T-BTN-BS283
Cơ quan hành chính:
Bình Thuận
Lĩnh vực:
Đầu tư
Tình trạng:
Còn áp dụng

0
28