Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-BTN-BS286
Cơ quan hành chính: Bình Thuận
Lĩnh vực thống kê: Đầu tư
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Không
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận
Cơ quan phối hợp (nếu có): Các sở ngành liên quan
Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp và trả kết quả trực tiếp tại bộ phận “một cửa” của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Thuận.
Thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc kể từ khi kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 34 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. Đối với các trường hợp khác, thời gian thực hiện tương ứng như thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ theo quy định ở mục thành phần hồ sơ;
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận “một cửa” của Ban quản lý các KCN Bình Thuận đường Võ Văn Kiệt, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Bộ phận “một cửa” tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí, viết giấy hẹn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn nhà đầu tư bổ sung;
Bước 3: Trả kết quả hồ sơ tại Bộ phận “một cửa” Ban quản lý các KCN Bình Thuận;
Bước 4: Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 (từ ngày thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần).
Trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 34 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP: Điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư thì nhà đầu tư thực hiện thành phần hồ sơ tương ứng như thành phần hồ sơ của trường hợp 2 của thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trong đó mẫu I.7 thay bằng mẫu I.6).
Trường hợp điều chỉnh các nội dung khác không được quy định tại Khoản 1 Điều 34 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP, nhà đầu tư thực hiện thủ tục theo quy định tương ứng như thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
Số bộ hồ sơ: 04 bộ hồ sơ đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 34 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. 01 bộ hồ sơ đối với trường hợp điều chỉnh các nội dung khác không được quy định tại Khoản 1 Điều 34 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
Tải về
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
Tải về
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
31