|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BTN-BS95 |
Cơ quan hành chính: |
Bình Thuận |
Lĩnh vực thống kê: |
Quy hoạch xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Xây dựng Bình Thuận |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Xây dựng |
Thời hạn giải quyết: |
40 ngày làm việc (thời gian thẩm định 25 ngày, thời gian phê duyệt 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định phê duyệt |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân (Chủ đầu tư) liên hệ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Bình Thuận (Số 03 đường Nguyễn Tất Thành, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận) để được hướng dẫn thủ tục và nộp hồ sơ
|
Bước 2:
|
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả ghi phiếu biên nhận, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho Chủ đầu tư bổ sung. Đối với hồ sơ sau khi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả đã tiếp nhận và chuyển cho phòng chuyên môn xử lý, trong quá trình xử lý nếu phát hiện có sai sót về kỹ thuật hoặc không bảo đảm tính pháp lý thì phòng chuyên môn có trách nhiệm phối hợp với Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả dự thảo văn bản ghi rõ nội dung sai sót trong hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký văn bản để yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ để nộp lại cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 3:
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho các phòng chuyên môn giải quyết
|
Bước 4:
|
Sau khi thẩm định, xử lý các phòng chuyên môn chuyển kết quả đã giải quyết cho lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Bước 5:
|
Sau khi lãnh đạo Sở hoặc UBND tỉnh đã phê duyệt chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bước 6:
|
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Buổi sáng từ 7g00 đến 11g30, buổi chiều từ 13g30 đến 17g00, từ thứ hai đến thứ sáu (ngày lễ nghỉ)
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Tổ chức tư vấn, cá nhân tham gia lập quy hoạch đô thị phải có đủ điều kiện năng lực phù hợp theo quy định
- Cá nhân thiết kế quy hoạch đô thị phải có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp với công việc đảm nhận
- Cá nhân đảm nhận chức danh chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị và cá nhân hành nghề độc lập thiết kế quy hoạch đô thị phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định
- Năng lực của tổ chức tứ vấn lập quy hoạch đô thị được xác định trên cơ sở năng lực hành nghề của các cá nhân trong tổ chức, kinh nghiệm, trình độ thiết bị và năng lực quản lý của tổ chức |
|
Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt của cơ quan tổ chức lập quy hoạch |
Bản sao (có chứng thực) Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung Cụm, Khu công nghiệp |
Bản sao (có chứng thực) giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của đơn vị tư vấn lập đồ án quy hoạch và bản sao (có chứng thực) chứng chỉ hành nghề của các Kiến trúc sư, Kỹ sư quy hoạch đô thị, chủ nhiệm đồ án quy hoạch, chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị hạng I tham gia lập đồ án quy hoạch |
Bản chính hoặc bản sao (có chứng thực) văn bản tổng hợp ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư có liên quan đến đồ án quy hoạch chung |
Bản chính hoặc bản sao (có chứng thực) văn bản ý kiến của Ban Quản lý các khu công nghiệp của tỉnh |
Bản chính hoặc bản sao (có chứng thực) văn bản ý kiến của các Sở, Ban, Ngành, tổ chức có liên quan đến đồ án quy hoạch chung (đã được nêu yêu cầu cần lấy ý kiến trong quyết định phê duyệt nhiệm vụ, nếu có) |
Bản sao (có chứng thực) các văn bản có liên quan (nếu có) để làm rõ thêm một số nội dung có liên quan trong hồ sơ |
Thuyết minh tổng hợp (có đính kèm các văn bản pháp lý liên quan, các bản vẽ thu nhỏ khổ A3, bảng biểu thống kê, phụ lục tính toán và hình ảnh minh họa) |
Thành phần bản vẽ:
+ Sơ đồ vị trí và mối liên hệ vùng tỷ lệ 1/25.000 - 1/50.000
+ Các bản đồ hiện trạng về kiến trúc, cảnh quan và đánh giá quỹ đất xây dựng tỷ lệ 1/5.000- 1/10.000
+ Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/5000 hoặc 1/10.000, bao gồm:
* Bản đồ hiện trạng hệ thống giao thông
* Bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt
* Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp điện và chiếu sáng
* Bản đồ hiện trạng hệ thống cấp nước
* Bản đồ hiện trạng hệ thống thoát nước thải và xử lý chất thải rắn
* Bản đồ hiện trạng hệ thống thông tin liên lạc
* Bản đồ hiện trạng môi trường
+ Sơ đồ cơ cấu quy hoạch (tối thiểu có 02 phương án để so sánh, lựa chọn), tỷ lệ 1/10.000
+ Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đai, tỷ lệ 1/5.000- 1/10.000, trong đó xác định ranh giới từng khu chức năng đất theo tính chất, chức năng sử dụng đối với đất xây dựng các loại xí nghiệp công nghiệp, công trình dịch vụ công cộng, đường giao thông, khu cây xanh, công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật v.v...
+ Bản đồ định hướng không gian kiến trúc cảnh quan
+ Các bản đồ định hướng phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường khu công nghiệp, tỷ lệ 1/5.000- 1/10.000 bao gồm:
* Bản đồ quy hoạch giao thông
* Bản đồ quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt
* Bản đồ quy hoạch cấp năng lượng
* Bản đồ quy hoạch cấp nước
* Bản đồ quy hoạch thoát nước thải và xử lý chất thải rắn
* Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc
* Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược
* Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật |
Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chung Khu công nghiệp |
Dự thảo Quyết định phê duyệt quy hoạch chung Khu công nghiệp |
Đĩa CD lưu trữ toàn bộ nội dung trên |
Số bộ hồ sơ:
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ lần đầu: 03 bộ hồ sơ. Sau khi chỉnh sửa hoàn chỉnh theo văn bản hướng dẫn của Sở Xây dựng (nếu có): 03 tập thuyết minh và 03 bộ bản vẽ (đính kèm văn bản của Sở Xây dựng về việc bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ). Sau khi có Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh, đề nghị nộp bổ sung: 17 tập thuyết minh và 17 bộ bản vẽ và đĩa CD lưu trữ các bản vẽ đã chỉnh sửa hoàn chỉnh. Tổng số hồ sơ hoàn chỉnh: 20 bộ |
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí, lệ phí |
Phí thẩm định đồ án quy hoạch tính theo tỷ lệ % so với chi phí lập đồ án quy hoạch |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm định đồ án quy hoạch chung Cụm, Khu công nghiệp - Bình Thuận
Cơ quan hành chính:
Bình Thuận
Lĩnh vực:
Quy hoạch xây dựng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|