|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BTR-044079-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bến Tre |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thời hạn giải quyết: |
140 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn chính hồ sơ) |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định phê duyệt |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
|
Bước 2:
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ hợp lệ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường, số 01 Trần Quốc Tuấn, Phường 2, thành phố Bến Tre trong giờ hành chính từ thứ 2 đến hết buổi sáng thứ 7.
+ Trường hợp văn bản, tài liệu đúng quy định thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản theo quy định. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ ban hành văn bản tiếp nhận hồ sơ ngay sau khi tổ chức, cá nhân hoàn thành nghĩa vụ nộp phí thẩm định phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
+ Trường hợp hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
|
Bước 3:
|
Thẩm định hồ sơ: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc thẩm định, kiểm tra thực địa (nếu cần) và tính hợp pháp của hồ sơ.
|
Bước 4:
|
Trình hồ sơ, tài liệu lên Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định phê duyệt trữ lượng, báo cáo kết quả thăm dò.
|
Bước 5:
|
Khi có kết quả, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân phê duyệt trữ lượng khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ khác có liên quan.
|
Bản chính: Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản (theo mẫu); báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan; phụ lục luận giải chỉ tiêu tạm thời tính trữ lượng khoáng sản; biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực: Đề án thăm dò khoáng sản đã được thẩm định và giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Dữ liệu ghi trên đĩa CD gồm: Bản thuyết minh báo cáo kết quả thăm dò, các phụ lục, các bản vẽ và tài liệu nguyên thủy liên quan (01 bộ). |
Số bộ hồ sơ:
03 bộ giấy và 01 bộ Dữ liệu ghi trên đĩa CD nêu trên |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí đối với tổng chi phí thăm dò dưới 200 triệu đồng |
4.000.000 đồng |
|
Lệ phí đối với tổng chi phí thăm dò từ 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
2% |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản - Bến Tre
Số hồ sơ:
T-BTR-044079-TT
Cơ quan hành chính:
Bến Tre
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [8]
|