|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BTR-054341-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bến Tre |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thời hạn giải quyết: |
114 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không xin ý kiến và trả lời ý kiến của cơ quan liên quan, thì thời gian giải quyết là 89 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
|
Bước 2:
|
+ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ hợp lệ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường, số 01 Trần Quốc Tuấn, Phường 2, thành phố Bến Tre trong giờ hành chính từ thứ 2 đến hết buổi sáng thứ 7.
- Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
|
Bước 3:
|
Thẩm định hồ sơ: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành các công việc sau:
+ Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kể cả kiểm tra thực địa;
+ Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan về việc cấp giấy phép khai thác khoáng sản;
+ Tổ chức thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
|
Bước 4:
|
Trình hồ sơ, tài liệu lên Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép khai thác khoáng sản. Trong trường hợp không cấp phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bước 5:
|
Khi có kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ khác có liên quan.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác khoáng sản phải có đủ các điều kiện sau đây:
a) Có dự án đầu tư khai thác khoáng sản ở khu vực đã thăm dò, phê duyệt trữ lượng phù hợp với quy hoạch quy định tại các điểm b, c và d khoản 1 Điều 10 của Luật Khoáng sản. Dự án đầu tư khai thác khoáng sản phải có phương án sử dụng nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp khai thác tiên tiến phù hợp;
b) Có báo cáo đánh giá tác động môi trường;
c) Có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản. |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản (theo mẫu). |
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản; dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt. |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực: Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò; giấy chứng nhận đầu tư; báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo giấy xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; văn bản xác nhận vốn chủ sở hữu (ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản). |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm |
1.000.000 đồng/giấy phép |
|
Lệ phí giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm |
15.000.000 đồng/giấy phép |
|
Lệ phí giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm |
10.000.000 đồng/giấy phép |
|
Lệ phí giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại |
100.000.000 đồng/giấy phép |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản - Bến Tre
Số hồ sơ:
T-BTR-054341-TT
Cơ quan hành chính:
Bến Tre
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [8]
|