|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BTR-062937-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bến Tre |
Lĩnh vực thống kê: |
Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Cục Thuế, Công an tỉnh |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Sở Kế hoạch và đầu tư: 3 ngày; - Cục Thuế: 2 ngày; - Công an tỉnh: 2 ngày |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư số 6 Cách mạng tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh bến Tre, trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ bảy hàng tuần. Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì ra biên nhận và yêu cầu người nộp hồ sơ nộp lệ phí theo quy định.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung.
|
Bước 3:
|
Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển đến cơ quan thuế cấp mã số doanh nghiệp.
|
Bước 4:
|
Sau khi cơ quan thuế cấp mã số doanh nghiệp thì Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Bước 5:
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển bản sao giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh đến cơ quan công an khắc con dấu cho doanh nghiệp
|
Bước 6:
|
Đến hẹn, người nộp hồ sơ mang biên nhận đến nhận giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, con dấu, và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Các hạn chế đối với quyền của thành viên hợp danh được quy định tại Điều 133 Luật Doanh nghiệp |
|
Các thành viên hợp danh không thuộc diện quy định tại Khoản 2 và khoản 4 Điều 13 Luật doanh nghiệp năm 2005 |
|
Người đại diện theo pháp luật của công ty phải thường trú ở Việt Nam; trường hợp vắng mặt trên ba mươi ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền bằng văn bản cho người khác theo quy định tại Điều lệ công ty để thực hiện các quyền và nhiệm vụ của người đại diện theo pháp luật của công ty |
|
Người đại diện theo pháp luật của công ty phải trực tiếp đến nhận Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và ký tên vào hồ sơ lưu |
|
Phải có ít nhất hai thành viên là chủ sở hữu chung của công ty, cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung |
|
Thành viên của Công ty hợp danh phải là cá nhân |
|
Trong thời hạn ba mươi ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, công ty phải đăng trên mạng thông tin doanh nghiệp của cơ quan đăng ký kinh doanh hoặc một trong các loại tờ báo viết hoặc báo điện tử trong ba số liên tiếp về các nội dung chủ yếu được quy định tại Điều 28 Luật Doanh nghiệp |
|
Giấy đề nghị Đăng ký kinh doanh công ty Hợp danh(02 bản) |
Bản kê khai thông tin đăng ký thuế |
Điều lệ công ty |
Danh sách các thành viên hợp danh |
Giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của các cổ đông theo quy định sau
5.1 Đối với cổ đông là cá nhân:
5.1.1. Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước.
5.1.2. Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:
a) Hộ chiếu Việt Nam;
b) Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:
- Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam;
- Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam;
- Giấy xác nhận đăng ký công dân;
- Giấy xác nhận gốc Việt Nam;
- Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;
- Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam;
- Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật.
5.1.3. Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam.
5.1.4. Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam.
5.2. Đối với cổ đông là tổ chức:
- Bản sao có chứng thực Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh của tổ chức.
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại khoản 5.1 của người đại diện theo ủy quyền.
- Quyết định ủy quyền tương ứng. |
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề. |
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản kê khai thông tin đăng ký thuế
Tải về
|
|
Danh sách các thành viên hợp danh
Tải về
|
|
Giấy đề nghị Đăng ký kinh doanh công ty Hợp danh
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
20.000đồng |
|
Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế |
200.000đồng |
|
Phí khắc con dấu:+ Dấu tự động (dấu doanh nghiệp và tên chủ doanh nghiệp);+ Dấu thường (dấu doanh nghiệp và tên chủ doanh nghiệp) |
420.000 đồng
260.000 đồng |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thủ tục Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Công ty Hợp danh - Bến Tre
Số hồ sơ:
T-BTR-062937-TT
Cơ quan hành chính:
Bến Tre
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|