|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BTR-063865-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bến Tre |
Lĩnh vực thống kê: |
Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bến Tre |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bến Tre |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Cục Thuế, Công an tỉnh Bến Tre |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 3 ngày; - Cục Thuế: 2 ngày; - Công an tỉnh: 2 ngày |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
|
Bước 2.:
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư số 6 Cách mạng tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh bến Tre, trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ bảy hàng tuần. Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì ra biên nhận và yêu cầu người nộp hồ sơ nộp lệ phí theo quy định; - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung.
|
Bước 3:
|
Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung; - Nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển đến cơ quan thuế cấp mã số doanh nghiệp.
|
Bước 4:
|
Sau khi cơ quan thuế cấp mã số doanh nghiệp thì Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Bước 5:
|
Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển bản sao giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đến cơ quan công an khắc con dấu cho doanh nghiệp
|
Bước 6:
|
Đến hẹn, nguời nộp hồ sơ mang biên nhận đến nhận Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu và con dấu
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Đăng báo về việc thành lập doanh nghiệp theo quy định tại Điều 28 Luật Doanh nghiệp |
|
Điều kiện 1: Không thuộc đối tượng cấm thành lập doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp |
|
Không thuộc đối tượng cấm góp vốn theo quy định tại Khoản 4 Điều 13 Luật Doanh nghiệp |
|
Người đại diện theo pháp luật của Doanh nghiệp phải trực tiếp đến nhận Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và ký tên vào hồ sơ lưu (khoản 3 Điều 20 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP) |
|
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên : 02 bản |
Bản kê khai thông tin đăng ký thuế |
Dự thảo Điều lệ công ty |
Chủ sở hữu công ty kèm theo các giấy tờ sau: 4.1 Bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước. 4.2 Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì phải có bản sao có chứng thực một trong các loại giấy tờ sau: - Hộ chiếu Việt Nam; - Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: + Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam; + Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam; + Giấy xác nhận đăng ký công dân; + Giấy xác nhận gốc Việt Nam; + Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam; 4.3 Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam. 4.4 Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam. |
Nếu đăng ký kinh doanh ngành nghề mà pháp luật quy định phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có bản sao có thị thực giấy chứng chỉ hành nghề của Giám đốc doanh nghiệp và người quản lý doanh nghiệp khác |
Nếu đăng ký kinh doanh ngành nghề mà pháp luật quy định phải có vốn pháp định thì phải có bản sao có thị thực giấy chứng nhận về vốn pháp định đó |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bảng kê khai thông tin đăng ký thuế
Tải về
|
|
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
20.000 đồng/giấy chứng nhận/con dấu |
|
Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh |
200.000 đồng |
|
Lệ phí khắc con dấu:
+ Dấu tự động (dấu doanh nghiệp và tên chủ doanh nghiệp ): 420.000đồng
+ Dấu thường (dấu doanh nghiệp và tên chủ doanh nghiệp ) |
420.000 đồng
260.000 đồng |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu - Bến Tre
Số hồ sơ:
T-BTR-063865-TT
Cơ quan hành chính:
Bến Tre
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|