|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BTR-078210-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bến Tre |
Lĩnh vực thống kê: |
Đầu tư, Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bến Tre |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 6 Cách mạng tháng 8, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ bảy hàng tuần. Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì ra biên nhận.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung.
|
Bước 3:
|
Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì soạn thảo công văn tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra thông báo về việc chấp thuận đăng ký đầu tư.
|
Bước 4:
|
Sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo về việc chấp thuận đăng ký đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư liên hệ văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh nhận thông báo về việc chấp thuận đăng ký đầu tư và trả lại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
Bước 5:
|
Đến hẹn, nguời nộp hồ sơ mang biên nhận đến nhận giấy chứng nhận đầu tư
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư và Phụ lục C ban hành kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP |
|
Không thuộc lĩnh vực cấm đầu tư quy định tại Điều 30 của Luật Đầu tư và Phụ lục D kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP |
|
Sau khi điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn, dự án điều chỉnh thuộc các trường hợp sau: dự án có vốn đầu tư nước ngoài sau khi điều chỉnh có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện; dự án đầu tư trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện; trừ các trường hợp sau:
+ Các dự án đầu tư không phải làm thủ tục đăng ký điều chỉnh hoặc thẩm tra điều chỉnh gồm các dự án không điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn; hoặc sau khi điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn, dự án một trong hai trường hợp:
a) Các dự án đầu tư trong nước sau khi điều chỉnh có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện;
b) Các dự án đầu tư trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thay đổi mục tiêu, địa điểm đầu tư. |
|
Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (theo mẫu) |
Dự án đầu tư điều chỉnh |
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đầu tư |
Bản sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty hoặc Hợp đồng liên doanh hoặc Hợp đồng hợp tác kinh doanh (đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài) |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm đăng ký điều chỉnh |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
Tải về
|
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp - Bến Tre
Số hồ sơ:
T-BTR-078210-TT
Cơ quan hành chính:
Bến Tre
Lĩnh vực:
Đầu tư, Doanh nghiệp
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|