|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BTR-139148-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bến Tre |
Lĩnh vực thống kê: |
Doanh nghiệp, Khu kinh tế |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ban Quản lý các Khu Công Nghiệp Bến Tre |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Ban Quản lý các Khu Công Nghiệp Bến Tre |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
|
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nhà đầu tư chuẩn bị nộp hồ sơ theo đúng qui định
|
Bước 2:
|
Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Bến Tre địa chỉ số 65 Đại lộ Đồng khởi, phường 2, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong giờ hành chính từ từ thứ 2 đến thứ 6
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì ra biên nhận
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung
|
Bước 3:
|
Phòng Kế hoạch Đầu tư kết hợp các phòng kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì trưởng ban cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Bước 4:
|
Đến hẹn, nhà đầu tư mang biên nhận đến Ban Quản lý các khu công nghiệp Bến Tre để nhận giấy chứng nhận đầu tư
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Áp dụng đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|
Đăng báo trên một trong các tờ báo về việc thành lập doanh nghiệp trong 3 số liên tiếp |
|
Đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật đối với các lĩnh vực đầu tư tại Điều 29 của Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005) |
|
Đáp ứng điều kiện về đối tượng thành lập doanh nghiệp và không thuộc đối tượng cấm góp vốn, mua cổ phần khi đăng ký thành lập doanh nghiệp (công ty TNHH một thành viên; công ty TNHH hai thành viên trở lên; công ty cổ phần; công ty hợp danh; doanh nghiệp tư nhân) |
|
Đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam làm đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp phải có thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và hộ chiếu còn hiệu lực |
|
Giám đốc, thành viên Hội đồng quản trị phải đáp ứng đủ điều kiện theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 |
|
Không thuộc lĩnh vực cấm đầu tư (quy định tại Điều 30 của Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005) |
|
Bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư theo mẫu Phụ lục I-3 tại Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam |
Giải trình kinh tế - kỹ thuật (đối với dự án trên 300 tỷ và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) bản chính |
Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật (đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư của chủ đầu tư |
Báo cáo năng lực tài chính của chủ đầu tư (nhà đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm) |
Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài bản bản sao có công chứng |
Một bộ Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp (công ty TNHH một thành viên; công ty TNHH hai thành viên trở lên; công ty cổ phần; công ty hợp danh; doanh nghiệp tư nhân) |
Số bộ hồ sơ:
4 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy Chứng nhận đầu tư
Tải về
|
|
Danh sách cổ đông sáng lập
Tải về
|
|
Danh sách thành viên
Tải về
|
|
Danh sách thành viên sang lập công ty hợp danh
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp - Bến Tre
Số hồ sơ:
T-BTR-139148-TT
Cơ quan hành chính:
Bến Tre
Lĩnh vực:
Doanh nghiệp, Khu kinh tế
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [5]
|