|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BTR-156830-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bến Tre |
Lĩnh vực thống kê: |
Quản lý thị trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Kinh tế Thành phố hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện trong giờ hành chính, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra biên nhận, hẹn trả kết quả
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung
|
Bước 3:
|
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
phải có văn bản yêu cầu bổ sung
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tổ chức thẩm định thực tế:
+ Nếu kết quả thẩm định hợp lệ thì trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
+ Nếu kết quả thẩm định chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung
|
Bước 4:
|
Đến hẹn tổ chức mang biên nhận đến nhận kết quả và đóng phí thẩm định và lệ phí theo qui định
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Cơ sở sản xuất đảm bảo các điều kiện về bảo vệ môi trường, tiêu chuẩn chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm, nhãn hàng hoá sản phẩm rượu |
|
Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh sản xuất rượu thủ công |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận mã số thuế |
Bản sao hồ sơ đăng ký chất lượng, bản công bố tiêu chuẩn chất lượng hoặc bản cam kết đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
Bản sao hợp lệ các giấy tờ xác nhận quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp nhãn hiệu hàng hoá cho các sản phẩm rượu. Đối với tổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công cung cấp cho các cơ sở khác chế biến lại phải có bản sao hợp đồng mua bán giữa hai bên |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy phép |
Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu trên địa bàn thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 200.000 đồng
Lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu trên địa bàn huyện là 100.000 đồng |
|
Lệ phí thẩm định |
Phí thẩm định điều kiện sản xuất trên địa bàn thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng
Phí thẩm định điều kiện sản xuất trên địa bàn huyện là 600.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - Bến Tre
Số hồ sơ:
T-BTR-156830-TT
Cơ quan hành chính:
Bến Tre
Lĩnh vực:
Quản lý thị trường
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|