|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BTR-157893-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bến Tre |
Lĩnh vực thống kê: |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Y tế Bến Tre |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Y tế Bến Tre |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và đầy đủ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận Gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Phòng tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế Bến Tre, số 39 Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, Thành phố Bến Tre.
Thời gian: sáng từ 7h00 đến 11h00, chiều từ 1h00 đến 17h00 (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần)
Chuyên viên nhận hồ sơ: kiểm tra hồ sơ
- Hồ sơ hợp lệ chuyên viên nhận hồ sơ sẽ nhận vào và cấp thông báo nộp phí, sau đó Doanh nghiệp sẽ được cấp phiếu tiếp nhận
- Hồ sơ chưa hợp lệ thì bổ sung, chỉnh sửa theo đúng quy định.
|
Bước 3:
|
Đến hẹn, tổ chức cá nhân mang phiếu tiếp nhận đến Phòng tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế Bến Tre nộp phí, lệ phí và nhận kết quả
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Các chỉ tiêu tiêu chuẩn vệ sinh bao gồm yếu tố hoá học, vật lý và vi sinh vật được phép có trong thực phẩm không được vượt quá giới hạn tối đa cho phép |
|
Điều 33
1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm có đăng ký kinh doanh phải công bố việc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn ngành theo quy định của pháp luật; trường hợp công bố tiêu chuẩn cơ sở thì tiêu chuẩn đó không được thấp hơn tiêu chuẩn ngành, Tiêu chuẩn Việt Nam.
Điều 35
1. Thực phẩm đóng gói sẵn phải được ghi nhãn thực phẩm. Nhãn thực phẩm phải ghi đầy đủ, chính xác, rõ ràng, trung thực về thành phần thực phẩm và các nội dung khác theo quy định của pháp luật; không được ghi trên nhãn thực phẩm dưới bất kỳ hình thức nào về thực phẩm có công hiệu thay thế thuốc chữa bệnh.
2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm đóng gói sẵn trên lãnh thổ Việt Nam phải ghi nhãn thực phẩm trước khi xuất xưởng thực phẩm.
3. Nhãn thực phẩm phải có các nội dung cơ bản sau đây:
a) Tên thực phẩm;
b) Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thực phẩm;
c) Định lượng của thực phẩm;
d) Thành phần cấu tạo của thực phẩm;
đ) Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của thực phẩm;
e) Ngày sản xuất, thời hạn sử dụng, thời hạn bảo quản thực phẩm;
g) Hướng dẫn bảo quản, hướng dẫn sử dụng thực phẩm;
h) Xuất xứ của thực phẩm.
Các chỉ tiêu tiêu chuẩn vệ sinh bao gồm yếu tố hoá học, vật lý và vi sinh vật được phép có trong thực phẩm không được vượt quá giới hạn tối đa cho phép. |
|
Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm (theo mẫu) |
Bản tiêu chuẩn cơ sở do thương nhân ban hành |
Mẫu có gắn nhãn và nhãn hoặc dự thảo nội dung ghi nhãn phù hợp với pháp luật về nhãn (có đóng dấu hoặc chữ ký của thương nhân nếu thương nhân không có dấu |
Phiếu kết quả kiểm nghiệm (bản chính hoặc bản có thị thực) do cơ quan kiểm nghiệm được công nhận cấp, thời gian kiểm nghiệm không quá 06 tháng |
Giấy đăng ký kinh doanh của thương nhân Việt Nam hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện của Doanh nghiệp sản xuất nước ngoài (bản sao công chứng) |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm tại cơ quan Nhà nước có thẩm quyền (bản sao) đối với thực phẩm thuộc 10 nhóm nguy cơ cao |
Đối với thực phẩm chiếu xạ, thực phẩm biến đổi gen, sản phẩm công nghệ mới hoặc trong thành phần có chứa nguyên liệu có chứa nguồn gốc biến đổi gen, chiếu xạ trong hồ sơ công bố phải có bản sao giấy chứng nhận an toàn sinh học, an toàn chiếu xạ và thuyết minh quy trình sản xuất. Bản sao giấy chứng sở hữu nhãn hiệu hàng hoá (nếu có) |
Đơn xin gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm (theo mẫu) |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm
Tải về
|
|
Đơn xin gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí công bố và gia hạn tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm |
Phụ lục 1 |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Công bố và gia hạn công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm - Bến Tre
Số hồ sơ:
T-BTR-157893-TT
Cơ quan hành chính:
Bến Tre
Lĩnh vực:
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [0]
...
|