|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BTR-229227-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bến Tre |
Lĩnh vực thống kê: |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Công Thương Bến Tre |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương Bến Tre |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Bến Tre tại số 77, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ ra biên nhận và hẹn trả kết quả
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung
|
Bước 3:
|
Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung trong thời hạn 05 ngày
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Kỹ thuật An toàn Môi trường tiến hành thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở:
+ Nếu kết quả thẩm định hợp lệ thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm
+ Nếu kết quả thẩm định chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung
|
Bước 4:
|
Đến hẹn thương nhân mang biên nhận đến Sở Công Thương Bến Tre tại số 77, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần nhận kết quả và đóng phí thẩm định, lệ phí theo quy định
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác |
|
Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
|
Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại |
|
Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường |
|
Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ hồ sơ về nguồn gốc, xuất xứ nguyên liệu thực phẩm và các tài liệu khác về toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
|
Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thưc phẩm. (Điều 19 Luật An toàn thực thẩm) |
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm theo mẫu tại Mẫu số II |
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm |
Bản chính Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định) có xác nhận của chủ cơ sở) |
Bản sao có chứng thực Giấy xác nhận chủ cơ sở, người trực tiếp kinh doanh hoặc danh sách các nhân viên của cơ sở trực tiếp kinh doanh đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm do cơ sở đào tạo được Bộ Y tế công nhận cấp theo quy định |
Bản sao có chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khỏe, xét nghiệm phân của chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh hoặc danh sách các nhân viên của cơ sở đã được chứng nhận đủ sức khỏe do cơ quan y tế cấp Huyện trở lên cấp |
Số bộ hồ sơ:
02(bộ) đóng thành 01 quyển |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm (theo Mẫu tại Phụ lục 9)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm |
50.000 đồng |
|
Phí thẩm định điều kiện đối với cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm là 500.000 đồng |
500.000 đồng |
|
Phí thẩm định điều kiện đối với cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm |
200.000 đồng |
|
Phí thẩm định điều kiện đối với cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm là 400.000 đồng |
400.000 đồng |
|
Phí thẩm định điều kiện đối với cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100 tấn/năm là 300.000 đồng |
300.000 đồng |
|
Phí thẩm định điều kiện đối với cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm là 500.000 đồng |
500.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm - Bến Tre
Số hồ sơ:
T-BTR-229227-TT
Cơ quan hành chính:
Bến Tre
Lĩnh vực:
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|