|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BTR-BS18 |
Cơ quan hành chính: |
Bến Tre |
Lĩnh vực thống kê: |
Thương nhân nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Công Thương Bến Tre |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương Bến Tre |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Công Thương Bến Tre tại số 77 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung
|
Bước 3:
|
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu và Hội nhập kinh tế kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì trình BGĐ Sở cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Bản sao các giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp hay xác nhận phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam |
|
Các giấy tờ do cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp hay xác nhận phải được hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam |
|
Có nhu cầu tiếp tục hoạt động tại Việt Nam dưới hình thức Văn phòng đại diện |
|
Không có hành vi vi phạm nghiêm trọng pháp luật Việt Nam liên quan đến hoạt động của Văn phòng đại diện |
|
Thương nhân nước ngoài đang hoạt động theo pháp luật của nước nơi thương nhân đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh |
|
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (theo mẫu) |
Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc tài chính trong năm tài chính gần nhất do cơ quan có thẩm quyền nơi thương nhân nước ngoài thành lập cấp hoặc các văn bản khác được tổ chức độc lập, có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận chứng minh sự tồn tại và hoạt động thực sự của thương nhân nước ngoài trong năm tài chính gần nhất. Các giấy tờ bằng tiếng nước ngoài phải dịch ra tiếng Việt và được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận và thực hiện việc hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam |
Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện tính từ thời điểm thành lập đến thời điểm đề nghị gia hạn |
Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp |
Giấy tờ chứng minh người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp mãn nhiệm đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế, tài chính với nhà nước Việt Nam (trong trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện) |
Bản sao hộ chiếu, thị thực nhập cảnh (nếu là người nước ngoài), hoặc hộ chiếu hoặc giấy chứng minh thư nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp kế nhiệm (trong trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện) |
Bản sao tài liệu pháp lý chứng minh sự thay đổi địa điểm của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập (trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập hoặc đăng ký kinh doanh) |
Bản sao hợp đồng thuê địa điểm mới của Văn phòng đại diện (trong trường hợp thay đổi địa điểm trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu đơn đề nghị gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Mẫu MĐ – 5
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
1.000.000 đồng/01 giấy phép (một triệu đồng) và thu bằng "đồng" Việt Nam |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn và điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - Bến Tre
Cơ quan hành chính:
Bến Tre
Lĩnh vực:
Thương nhân nước ngoài
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|