|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-CMU-065231-TT |
Cơ quan hành chính: |
Cà Mau |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và Phòng tài nguyên nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
180 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 170 ngày và UBND tỉnh là 10 ngày) |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định phê duyệt |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
|
Tổ chức, cá nhân xin thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 69, đường Phan Ngọc Hiển, phường 6, Thành phố Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần và buổi sáng thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: từ 7 giờ đến 11giờ
- Buổi chiều: từ 13 giờ đến 17giờ
|
Bước 2. Nộp hồ sơ:
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường theo thời gian quy định nêu trên. Chuyên viên thụ lý hồ sơ thẩm tra tính pháp lý của hồ sơ:
- Nếu không đủ điều kiện thì lập phiếu chuyển đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ đúng theo quy định
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn
|
Bước 3. Nhận kết quả:
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Sở Tài nguyên và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn
|
Bản chính: Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản; báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan; phụ lục luận giải chỉ tiêu tạm thời tính trữ lượng khoáng sản; biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực: Đề án thăm dò khoáng sản đã được thẩm định và Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Dữ liệu của tài liệu quy định tại khoản a mục (14.3.1) này ghi trên đĩa CD (01 bộ) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản
Tải về
|
|
Đề án thăm dò khoáng sản
Tải về
|
|
Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí thẩm định hồ sơ Trên 1.000.000.000 đồng đến 10.000.000.000 đồng |
10.000.000 đồng + (0,5% x phần vượt trên 1 tỷ đồng) |
|
Phí thẩm định hồ sơ Trên 10.000.000.000 đồng đến 20.000.000.000 đồng |
55.000.000 đồng + (0,3% x phần vượt trên 10 tỷ đồng) |
|
Phí thẩm định hồ sơ Trên 20.000.000.000 đồng |
85.000.000 đồng + (0,2% x phần vượt trên 20 tỷ đồng) |
|
Phí thẩm định hồ sơ Trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
2% |
|
Phí thẩm định hồ sơ Trên 500.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
1% |
|
Phí thẩm định hồ sơ: Đến 200.000.000 đồng |
4.000.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản - Cà Mau
Số hồ sơ:
T-CMU-065231-TT
Cơ quan hành chính:
Cà Mau
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|