Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-CTH-032459-TT
Cơ quan hành chính: Cần Thơ
Lĩnh vực thống kê: Khoáng sản, địa chất
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan phối hợp (nếu có): không
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện
Thời hạn giải quyết: Tối đa là 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức hữu quan thì thời gian lấy ý kiến không tính vào thời hạn quy định nêu trên (trong đó Sở Tài nguyên và Môi trường 83 ngày, UBND thành phố 07 ngày)
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép hoặc văn bản trả lời
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (số 09, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều) hoặc gửi qua đường bưu điện.
Công chức tiếp nhận hồ sơ viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trong thời hạn 02 ngày làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu hẹn giải quyết hồ sơ và hẹn ngày đi kiểm tra thực tế
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ
Bước 3: Kiểm tra thực tế
+ Trường hợp kiểm tra “ĐẠT” thì trình ký
+ Trường hợp kiểm tra “KHÔNG ĐẠT” thì yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung
Bước 4: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (số 09, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều)
+ Người nhận kết quả phải mang theo Phiếu hẹn giải quyết hồ sơ; trường hợp mất Phiếu hẹn giải quyết hồ sơ thì phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân)
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu hẹn giải quyết hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu hoặc Giấy chứng minh nhân dân, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người đến nhận kết quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút,
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
- Có dự án đầu tư khai thác khoáng sản ở khu vực đã thăm dò, phê duyệt trữ lượng phù hợp với quy hoạch quy định tại các Điểm b, c và d Khoản 1 Điều 10 của Luật Khoáng sản năm 2010. Dự án đầu tư khai thác khoáng sản phải có phương án sử dụng nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp khai thác tiên tiến phù hợp; đối với khoáng sản độc hại còn phải được Thủ tướng Chính phủ cho phép bằng văn bản
- Có báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
- Có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản
- Hộ kinh doanh quy định tại Khoản 2 Điều 51 Luật Khoáng sản được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
+ Có dự án đầu tư khai thác khoáng sản ở khu vực đã thăm dò và phê duyệt trữ lượng phù hợp với quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh, thành phố nơi có khoáng sản. Dự án đầu tư khai thác khoáng sản phải có phương án sử dụng nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp khai thác phù hợp
+ Có bản cam kết bảo vệ môi trường được xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
+ Có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản
+ Quy mô công suất khai thác không quá 3.000m3 sản phẩm là khoáng sản nguyên khai/năm
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản (theo mẫu quy định)
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (theo mẫu quy định)
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt
Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bản chính hoặc bản sao có chứng thực
Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò, bản chính hoặc bản sao có chứng thực
Giấy chứng nhận đầu tư, bản chính hoặc bản sao có chứng thực
Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo giấy xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền, bản chính hoặc bản sao có chứng thực
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, bản chính hoặc bản sao có chứng thực
Văn bản xác nhận vốn chủ sở hữu theo quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 53 Luật Khoáng sản, bản chính hoặc bản sao có chứng thực
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản
Tải về
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm 15.000.000 (đồng/giấy phép)
Có công suất khai thác từ 5.000m3 đến 10.000 m3/năm 10.000.000 (đồng/giấy phép)
Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã qui định tại Điểm 1, 2, 3, 6, 7 của biểu mức thu này có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 50.000.000 (đồng/giấy phép)
Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã qui định tại Điểm 1, 2, 3, 6, 7 của biểu mức thu này không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 40.000.000 (đồng/giấy phép)
Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã qui định tại Điểm 2, 3, 6 của biểu mức thu này 60.000.000 (đồng/giấy phép)
Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm 1.000.000 (đồng/giấy phép)
Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại 100.000.000 (đồng/giấy phép)
Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này 30.000.000 (đồng/giấy phép)
Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khóang 40.000.000 (đồng/giấy phép)
Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm 15.000.000 (đồng/giấy phép)
Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này 20.000.000 (đồng/giấy phép)
Giấy phép khai thác khoáng sản qúy hiếm 80.000.000 (đồng/giấy phép)
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản - Cần Thơ
Số hồ sơ:
T-CTH-032459-TT
Cơ quan hành chính:
Cần Thơ
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
Tình trạng:
Còn áp dụng

0
25