|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-CTH-032459-TT |
Cơ quan hành chính: |
Cần Thơ |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
Tối đa là 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức hữu quan thì thời gian lấy ý kiến không tính vào thời hạn quy định nêu trên (trong đó Sở Tài nguyên và Môi trường 83 ngày, UBND thành phố 07 ngày) |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép hoặc văn bản trả lời |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (số 09, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều) hoặc gửi qua đường bưu điện.
Công chức tiếp nhận hồ sơ viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trong thời hạn 02 ngày làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu hẹn giải quyết hồ sơ và hẹn ngày đi kiểm tra thực tế
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ
|
Bước 3:
|
Kiểm tra thực tế
+ Trường hợp kiểm tra “ĐẠT” thì trình ký
+ Trường hợp kiểm tra “KHÔNG ĐẠT” thì yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung
|
Bước 4:
|
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (số 09, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều)
+ Người nhận kết quả phải mang theo Phiếu hẹn giải quyết hồ sơ; trường hợp mất Phiếu hẹn giải quyết hồ sơ thì phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân)
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu hẹn giải quyết hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu hoặc Giấy chứng minh nhân dân, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người đến nhận kết quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút,
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Có dự án đầu tư khai thác khoáng sản ở khu vực đã thăm dò, phê duyệt trữ lượng phù hợp với quy hoạch quy định tại các Điểm b, c và d Khoản 1 Điều 10 của Luật Khoáng sản năm 2010. Dự án đầu tư khai thác khoáng sản phải có phương án sử dụng nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp khai thác tiên tiến phù hợp; đối với khoáng sản độc hại còn phải được Thủ tướng Chính phủ cho phép bằng văn bản
- Có báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
- Có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản
- Hộ kinh doanh quy định tại Khoản 2 Điều 51 Luật Khoáng sản được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
+ Có dự án đầu tư khai thác khoáng sản ở khu vực đã thăm dò và phê duyệt trữ lượng phù hợp với quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh, thành phố nơi có khoáng sản. Dự án đầu tư khai thác khoáng sản phải có phương án sử dụng nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp khai thác phù hợp
+ Có bản cam kết bảo vệ môi trường được xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
+ Có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản
+ Quy mô công suất khai thác không quá 3.000m3 sản phẩm là khoáng sản nguyên khai/năm |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản (theo mẫu quy định) |
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (theo mẫu quy định) |
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt |
Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bản chính hoặc bản sao có chứng thực |
Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò, bản chính hoặc bản sao có chứng thực |
Giấy chứng nhận đầu tư, bản chính hoặc bản sao có chứng thực |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo giấy xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền, bản chính hoặc bản sao có chứng thực |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, bản chính hoặc bản sao có chứng thực |
Văn bản xác nhận vốn chủ sở hữu theo quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 53 Luật Khoáng sản, bản chính hoặc bản sao có chứng thực |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm |
15.000.000 (đồng/giấy phép) |
|
Có công suất khai thác từ 5.000m3 đến 10.000 m3/năm |
10.000.000 (đồng/giấy phép) |
|
Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã qui định tại Điểm 1, 2, 3, 6, 7 của biểu mức thu này có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
50.000.000 (đồng/giấy phép) |
|
Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã qui định tại Điểm 1, 2, 3, 6, 7 của biểu mức thu này không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
40.000.000 (đồng/giấy phép) |
|
Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã qui định tại Điểm 2, 3, 6 của biểu mức thu này |
60.000.000 (đồng/giấy phép) |
|
Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm |
1.000.000 (đồng/giấy phép) |
|
Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại |
100.000.000 (đồng/giấy phép) |
|
Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này |
30.000.000 (đồng/giấy phép) |
|
Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khóang |
40.000.000 (đồng/giấy phép) |
|
Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm |
15.000.000 (đồng/giấy phép) |
|
Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này |
20.000.000 (đồng/giấy phép) |
|
Giấy phép khai thác khoáng sản qúy hiếm |
80.000.000 (đồng/giấy phép) |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản - Cần Thơ
Số hồ sơ:
T-CTH-032459-TT
Cơ quan hành chính:
Cần Thơ
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|