|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-CTH-264520-TT |
Cơ quan hành chính: |
Cần Thơ |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày, Ủy ban nhân dân thành phố 07 ngày). Cụ thể như sau
- Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo. Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân thành phố cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo thì Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc
- Trả kết quả giải quyết hồ sơ cấp phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (số 09, đường Cách mạng tháng tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều) Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ
|
Bước 3:
|
Kiểm tra thực tế
+ Trường hợp kiểm tra “Đạt“ thì trình ký
+ Trường hợp kiểm tra “Không đạt” thì yêu cầu Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung
|
Bước 4:
|
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (số 09, đường Cách mạng tháng tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều)
+ Người nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ; trường hợp mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân) hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy giới thiệu; viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu
Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút,
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân liên quan trong khai thác, sử dụng tài nguyên nước đối với dự án có xây dựng công trình khai thác nước mặt với lưu lượng từ 10 m3/giây trở lên. Văn bản góp ý và tổng hợp tiếp thu, giải trình là thành phần của hồ sơ dự án khi trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt và phải được gửi kèm theo hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước
- Việc lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân liên quan được thực hiện đúng quy định tại Điều 2 Chương 1 của Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Tài nguyên nước |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép (theo mẫu quy định) |
Đề án khai thác, sử dụng nước đối với trường hợp chưa có công trình khai thác; báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp đã có công trình khai thác (nếu thuộc trường hợp quy định phải có quy trình vận hành) |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ |
Sơ đồ vị trí công trình khai thác nước
Trường hợp chưa có công trình khai thác nước mặt, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải nộp trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp đã có công trình khai thác),
Tải về
|
|
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp chưa có công trình khai thác)
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
300.000 đồng/đề án |
|
Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 50 đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
900.000 đồng/đề án |
|
Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 200 đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
2.200.000 đồng/đề án |
|
Đề án cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất từ 200 đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
4.200.000 đồng/đề án |
|
Lệ phí Cấp giấy phép |
100.000 đồng/giấy |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản); cho phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; dưới 50.000 m3/ngày đêm (cho các mục đích khác) - Cần Thơ
Số hồ sơ:
T-CTH-264520-TT
Cơ quan hành chính:
Cần Thơ
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|