Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-DKN-157070-TT
Cơ quan hành chính: Đắk Nông
Lĩnh vực thống kê: Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tư pháp cấp xã
Cơ quan phối hợp (nếu có):
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan HC
Thời hạn giải quyết: Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản; Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp; Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Chứng thực hợp đồng
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Đối với cá nhân, hộ gia đình: Người yêu cầu chứng thực ghi Phiếu yêu cầu chứng thực theo mẫu quy định, xuất trình giấy tờ tuỳ thân và giấy tờ cần thiết để thực hiện việc chứng thực. Trong trường hợp hợp đồng liên quan đến tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, thì người yêu cầu chứng thực phải có đầy đủ giấy tờ để chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng đối với tài sản đó, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 50 của Nghị định 75/2000/NĐ-CP
Đối với cơ quan nhà nước: Bước 1; Cơ quan nhà nước có thẩm chứng thực tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ mà người yêu cầu công chứng, chứng thực xuất trình, nếu hợp lệ và đầy đủ thì thụ lý, ghi vào sổ và trong trường hợp yêu cầu chứng thực không thể thực hiện được ngay trong ngày, thì ghi phiếu hẹn cho người yêu cầu chứng thực.
Bước 2: Người thực hiện công chứng, chứng thực xác định năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu chứng thực và xét thấy nội dung hợp đồng đã được soạn thảo sẵn không trái pháp luật, đạo đức xã hội, thì thực hiện công chứng, chứng thực.
Trong trường hợp nội dung hợp đồng trái pháp luật, đạo đức xã hội hoặc được soạn thảo không đạt yêu cầu, thì hợp đồng phải được sửa đổi, bổ sung; nếu người yêu cầu chứng thực không đồng ý với việc sửa đổi, bổ sung đó, thì không chứng thực.
Trong trường hợp hợp đồng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại đoạn 2 khoản 3 Điều này, thì trước khi ký, người yêu cầu chứng thực phải tự đọc lại hợp đồng hoặc người thực hiện công chứng, chứng thực đọc cho họ nghe. Nếu họ đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng, thì ký tắt vào từng trang của hợp đồng, trừ trang cuối phải ký đầy đủ; sau đó người thực hiện chứng thực chứng nhận hoặc chứng thực và ký tắt vào từng trang của hợp đồng, trừ trang cuối phải ký đầy đủ và đóng dấu vào hợp đồng.
- Phiếu yêu cầu chứng thực (theo mẫu);
- Hợp đồng đã soạn thảo sẵn(đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản); các giấy tờ chứng minh về quyền tài sản trong trường hợp pháp luật có quy định;
- Chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu gia đình nếu có.
Số bộ hồ sơ: 3 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản (theo mẫu số 1-PYCCT, mục II, phụ lục kèm theo)
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí chứng thực - Hợp đồng vay, cầm cố tài sản, bảo lãnh (để vay) thu như hợp đồng thế chấp; - Hợp đồng bảo lãnh để thực hiện nghĩa vụ khác: 50.000đồng - Hợp đồng thuê mượn tàu bay, tàu thủy, dây truyền sản xuất: 50.000đồng - Hợp đồng thuê mượn tài sản khác: 20.000đồng - Chứng thực hợp đồng giao dịch khác: 20.000đồng/trường hợp
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Chứng thực hợp đồng đã soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản) - Đắk Nông
Số hồ sơ:
T-DKN-157070-TT
Cơ quan hành chính:
Đắk Nông
Lĩnh vực:
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại
Tình trạng:
Còn áp dụng

0
25