|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DKN-165362-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đắk Nông |
Lĩnh vực thống kê: |
Đường thủy |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Đăk Nông |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Đăk Nông |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Bằng |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đăk Nông ( tại khu Sùng Đức, Phường Nghĩa Tân, Thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông)
Thời gian nhận hồ sơ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ ngày Lễ:
Buổi sáng: từ 7h00 đến 11h00.
Buổi chiều: từ 13h30 đến 16h30.
+ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc Văn Phòng Sở Giao thông vận tải kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của các giấy tờ trong hồ sơ:
• Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp.
• Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn đương sự hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Căn cứ vào ngày hẹn trên biên nhận đến nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đăk Nông
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
1. Người có bằng được cấp theo các Quyết định: số 914/QĐ/BGTVT ngày 16/04/1997; số 3237/2001/QĐ-BGTVT ngày 10/02/2001; số 36/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải có giá trị sử dụng đến hết ngày 31/12/2012. Sau thời hạn quy định trên, nếu có nhu cầu tiếp tục sử dụng phải làm hồ sơ gửi đến cơ quan đã cấp bằngđể được đổi bằng.
2. Người có bằng bị hỏng, có tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng, nếu có nhu cầu sử dụng thì được đổi bằng. |
|
a) Đơn đề nghị có dán ảnh;
b) 03 ảnh mầu cỡ 3 x 4cm kiểu chứng minh nhân dân;
c) Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu;
d) Giấy chứng nhận đủ sức khỏe của trung tâm y tế hoặc bệnh viện đa khoa cấp huyện trở lên cấp (thời hạn không quá 01 năm);
e) Bản sao có chứng thực bằng, chứng chỉ chuyên môn;
g) Xác nhận mất bằng, chứng chỉ chuyên môn (áp dụng đối với các trường hợp mất bằng, chứng chỉ chuyên môn). |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng |
50.000 đồng |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng được cấp theo các Quyết định: số 914/QĐ/BGTVT ngày 16/04/1997; số 3237/2001/QĐ-BGTVT ngày 10/02/2001; số 36/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải - Đắk Nông
Số hồ sơ:
T-DKN-165362-TT
Cơ quan hành chính:
Đắk Nông
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [0]
...
|