|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DLA-BS282 |
Cơ quan hành chính: |
Đắk Lắk |
Lĩnh vực thống kê: |
Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
- Cơ sở nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Đắk Lắk.
- Điạ chỉ: Km9, xã Ea Tu, Thành phố .Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
- Hoặc gửi theo đường bưu điện, sau đó mang hồ sơ bản chính đến để đối chiếu. |
Thời hạn giải quyết: |
- Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ khi cơ sở nộp hồ sơ, Chi cục tiến hành kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, nếu không đầy đủ, hợp lệ thì đề nghị cơ sở bổ sung, hoàn thiện. (theo điểm c, khoản 1, Điều 7 Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012).
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, Chi cục ban hành Quyết định để tiến hành thẩm định, đánh giá tại cơ sở.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, Chi cục thông báo cho cơ sở kế hoạch kiểm tra, nội dung kiểm tra. Thông báo này được gửi cho cơ sở trước thời điểm kiểm tra ít nhất 05 ngày làm việc.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc ngày có kết quả thử nghiệm mẫu của Đoàn kiểm tra, nếu cơ sở đủ điều kiện, thì Chi cục tiến hành cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở.
- Trường hợp chưa đủ điều kiện đã được nêu rõ trong biên bản kiểm tra. Sau khi nhận được báo cáo khắc phục, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá các báo cáo khắc phục (nếu cần thiết sẽ cử đại diện kiểm tra lại). Nếu đạt yêu cầu, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc có kết quả kiểm tra lại, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận.
-Trường hợp không cấp giấy chứng nhận, cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Cấp mới Giấy chứng nhận (có kèm theo Quyết định cấp Giấy chứng nhận). |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân đến đăng ký, nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn, nhận kết quả theo giấy hẹn tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Đắk Lắk.
- Thời gian nộp: Trong giờ hành chính, Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ).
- Địa điểm nộp: Tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản, Km 9, xã Ea Tu, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Công tác thẩm định điều kiện:
- Tổ thẩm định tiếp nhận hồ sơ trình Chi cục trưởng ra Quyết định thành lập đoàn kiểm tra; Thông báo và tổ chức kiểm tra tại cơ sở, hướng dẫn cơ sở bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định (nếu có), hoàn chỉnh hồ sơ, lập Biên bản thẩm định đủ điều kiện an toàn thực phẩm, dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận, trình Chi cục trưởng ký, chuyển giao kết quả cho bộ phận một cửa để thông báo cho Tổ chức, cá nhân đến nhận.
- Nội dung kiểm tra: (theo điểm c, khoản 3, Điều 7 Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT).
a) Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và người trực tiếp tham gia sản xuất kinh doanh về bảo đảm an toàn thực phẩm lĩnh vực sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè an toàn.
b) Chương trình quản lý chất lượng.
c) Thủ tục truy xuất nguồn gốc sản phẩm (nếu có).
d) Lấy mẫu để kiểm tra chất lượng, hiệu quả hoạt động tự kiểm soát về an toàn thực phẩm của cơ sở khi cần thiết.
|
Bước 2:
|
Công tác thẩm định điều kiện:
- Tổ thẩm định tiếp nhận hồ sơ trình Chi cục trưởng ra Quyết định thành lập đoàn kiểm tra; Thông báo và tổ chức kiểm tra tại cơ sở, hướng dẫn cơ sở bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định (nếu có), hoàn chỉnh hồ sơ, lập Biên bản thẩm định đủ điều kiện an toàn thực phẩm, dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận, trình Chi cục trưởng ký, chuyển giao kết quả cho bộ phận một cửa để thông báo cho Tổ chức, cá nhân đến nhận.
- Nội dung kiểm tra: (theo khoản 1, Điều 13 Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT) gồm:
a) Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và người trực tiếp tham gia sản xuất kinh doanh về bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực thủy sản.
b) Chương trình quản lý chất lượng.
c) Thủ tục truy xuất nguồn gốc sản phẩm (nếu có).
d) Lấy mẫu để kiểm tra chất lượng, hiệu quả hoạt động tự kiểm soát về an toàn thực phẩm của cơ sở khi cần thiết.
|
Bước 3:
|
Trả kết quả và thu nộp phí và lệ phí tại Bộ phận một cửa của Chi cục.
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè an toàn theo mẫu Phụ lục 2 ban hành kèm theo ban hành kèm theo Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp.
của Bộ Nông nghiệp. |
Bản thuyết minh điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè an toàn theo mẫu Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp. |
Bản sao chụp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập. |
Bản sao chụp Chứng chỉ tập huấn về an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp (mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực. |
Giấy chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (chỉ áp dụng đối với cơ sở sơ chế, chế biến) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản thuyết minh điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè an toàn theo mẫu
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè an toàn
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm lĩnh vực nông lâm sản |
150.000 đồng/1 lần cấp/cơ sở. |
|
Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: |
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/1 lần/cơ sở.
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở. |
|
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: |
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1000.000 đồng/1 lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/1 lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng /tháng: 3.000.000 đồng/1 lần/cơ sở. |
|
Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm: |
500.000 đồng/1 lần/cơ sở. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè - Đắk Lắk
Cơ quan hành chính:
Đắk Lắk
Lĩnh vực:
Nông nghiệp – Nông thôn
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [7]
|