Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-DLA-BS379
Cơ quan hành chính: Đắk Lắk
Lĩnh vực thống kê: Đất đai – nhà ở - công sở
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Không
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường và Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thời hạn giải quyết: Không quá mười (10) ngày (Quy định tại điểm l, khoản 2, Điều 61 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ). Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày (Quy định tại khoản 4, Điều 61 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)
Đối tượng thực hiện: Cá nhân
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (đã xác nhận nội dung chỉnh lý trên trang 3 hoặc trang 4)
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Người sử dụng đất chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Bước 3: - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất để giải quyết các bước nội nghiệp, chuyển và trả kết quả theo quy định
- Phòng Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính
Bước 4: - Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn đã nộp
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết). Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định
Bước 5: (Quy định tại Khoản 4 Điều 61 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai)
- Thành phần hồ sơ đối với trường hợp không thực hiện cấp đổi đồng loạt bao gồm
+ Đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận theo Mẫu số 10/ĐK
+ Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
+ Bản sao hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thay cho bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận sau khi dồn điền đổi thửa, đo đạc lập bản đồ địa chính mà Giấy chứng nhận đã cấp đang thế chấp tại tổ chức tín dụng
- Thành phần hồ sơ đối với trường hợp thực hiện cấp đổi đồng loạt, bao gồm
+ Đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận theo Mẫu số 10/ĐK của từng hộ gia đình, cá nhân
+ Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp hoặc bản sao hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đối với trường hợp đất đang thế chấp tại tổ chức tín dụng
+ Văn bản thỏa thuận về việc chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
+ Phương án chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp xã đã được Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh phê duyệt
+ Biên bản giao nhận ruộng đất theo phương án “dồn điền đổi thửa” (nếu có)
(Quy định tại khoản 1, Điều 9 của Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính)
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
Tải về
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất
Tải về
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí tại Phường 50.000 đồng (20.000 đồng đối với trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất); trường hợp xác nhận nội dung chỉnh lý trên trang 3 hoặc trang 4 của giấy chứng nhận thì thu 28.000 đồng
Lệ phí tại Xã, thị trấn 25.000 đồng (10.000 đồng đối với trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất); trường hợp xác nhận nội dung chỉnh lý trên trang 3 hoặc trang 4 của giấy chứng nhận thì thu 14.000 đồng
Phí thẩm định hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đối với đất đô thị (đất ở, đất phi nông nghiệp, đất nông nghiệp) 75.000 đồng
Phí thẩm định hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đối với đất nông thôn 37.500 đồng
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
34