|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DNA-006076-TT-SĐ01 |
Cơ quan hành chính: |
Đồng Nai |
Lĩnh vực thống kê: |
Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Xây dựng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Kinh tế Kế hoạch và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Chứng chỉ |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cá nhân đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng để được hướng dẫn thủ tục hồ sơ cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
|
Bước 2:
|
- Cá nhân nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng
- Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định
|
Bước 3:
|
Đến thời gian hẹn, cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: nộp lệ phí cấp chứng chỉ, nộp lại giấy biên nhận; ký nhận vào sổ cấp chứng chỉ và nhận chứng chỉ.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ:
+ Sáng: từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30;
+ Chiều: từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30.
(Trừ Thứ bảy, Chủ nhật và các ngày nghỉ lễ).
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Có chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 02 |
|
Có ít nhất 05 năm liên tục tham gia hoạt động quản lý chi phí kể từ khi được cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 02 |
|
Đã chủ trì thực hiện ít nhất 05 công việc nêu tại Khoản 1, Điều 18, Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ
Trường hợp đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 01 khi chưa có chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 02 thì người đề nghị cấp chứng chỉ phải có tối thiểu 10 năm liên tục tham gia hoạt động quản lý chi phí và chủ trì thực hiện ít nhất 05 công việc quy định |
|
Đã tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ quản lý chi phí và cơ chế chính sách đầu tư xây dựng |
|
+ Trường hợp nâng hạng kỹ sư định giá từ hạng 02 lên hạng 01
- Đơn đề nghị nâng hạng kỹ sư định giá xây dựng theo mẫu (Phụ lục 07, Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng);
- 02 ảnh màu 3 x 4 chụp trong vòng sáu tháng tính đến ngày đề nghị nâng hạng;
- Bản sao chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 02;
- Chứng nhận tham gia khóa đào tạo bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ quản lý chi phí và cơ chế chính sách đầu tư xây dựng;
- Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình kể từ khi được cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 02 theo mẫu |
+ Trường hợp khi chưa có chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 02
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng theo mẫu
- 02 ảnh màu cỡ 3 x 4 chụp trong vòng 06 tháng tính đến ngày đề nghị cấp chứng chỉ
- Bản sao có chứng thực (Hoặc bản sao nếu có bản gốc để đối chiếu) các văn bằng, giấy chứng nhận đã qua đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng, chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đề nghị cấp chứng chỉ
- Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo mẫu |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo mẫu
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng: |
200.000 đồng/01 chứng chỉ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng Hạng 1 - Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-006076-TT-SĐ01
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [0]
...
|