Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-DNA-007831-TT-SĐ02
Cơ quan hành chính: Đồng Nai
Lĩnh vực thống kê: Xây dựng
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Xây dựng
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Kiến trúc và Phát triển đô thị - Sở Xây Dựng
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (đối với trạm BTS loại 1: 15 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với hồ sơ cấp giấy phép xây dựng tạm: Không tính thời gian đề nghị chủ trương của UBND tỉnh)
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép
Tình trạng áp dụng: Không còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Chủ đầu tư liên hệ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng để được hướng dẫn thủ tục đề nghị cấp giấy phép xây dựng (đã được niêm yết công khai tại cơ quan)
Bước 2: - Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Bộ phận tiếp nhận:
+ Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
+ Viết biên nhận hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ)
+ Nhập tên hồ sơ vào sổ theo dõi và máy vi tính
Bước 3: Đến thời gian hẹn: Chủ đầu tư đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để nộp lại biên nhận hồ sơ, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng, nộp lệ phí, ký tên vào sổ theo dõi và nhận giấy phép (trường hợp nhận hộ thì phải có giấy uỷ quyền hợp lệ)
Thời gian tiếp nhận hồ sơ:
- Sáng: Từ 7 h 00 đến 11 h 30
- Chiều: Từ 13 h 00 đến 16 h 30
(Trừ chiều thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày nghỉ lễ)
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Bảo đảm các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; Thiết kế đô thị; Các yêu cầu về an toàn đối với công trình xung quanh; Bảo đảm hành lang bảo vệ các công trình giao thông, thủy lợi, đê điều, năng lượng, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và khu vực bảo vệ các công trình khác theo quy định của pháp luật
Bảo đảm khoảng cách theo quy định đối với công trình vệ sinh, kho chứa hóa chất độc hại, các công trình khác có khả năng gây ô nhiễm môi trường, không làm ảnh hưởng đến người sử dụng ở các công trình liền kề xung quanh
Các công trình xây dựng, nhà ở riêng lẻ trong khu bảo tồn di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa phải bảo đảm mật độ xây dựng, đất trồng cây xanh, nơi để các loại xe, không làm ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường
Công trình sửa chữa, cải tạo không được làm ảnh hưởng đến các công trình lân cận về kết cấu, khoảng cách đến các công trình xung quanh, cấp nước, thoát nước, thông gió, ánh sáng, vệ sinh môi trường, phòng, chống cháy, nổ
Đối với công trình nhà cao tầng cấp đặc biệt, cấp I phải có thiết kế tầng hầm, trừ các trường hợp khác có yêu cầu riêng về thiết kế tầng hầm
Khi xây dựng, cải tạo các đường phố phải xây dựng hệ thống tuynen ngầm để lắp đặt đồng bộ hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật; Cốt xây dựng mặt đường phải tuân theo cốt xây dựng của quy hoạch xây dựng và thiết kế đô thị
Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng được duyệt
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng (đối với công trình xây dựng theo Mẫu 1 - Phụ lục IV, Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm theo Mẫu 2 - Phụ lục IV - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; đối với trạm BTS loại 1 theo mẫu tại phụ lục I-Thông tư Liên tịch số 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của liên Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin – Truyền thông hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị; đối với công trình ngầm đô thị theo mẫu tại Phụ lục I của Nghị định số 39/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm tại các đô thị ở Việt Nam); đơn để nghị cải tạo sữa chữa công trình - Số lượng 01 bản chính
Giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyết định giao đất hoặc thuê đất ..) kèm theo bản đồ kỹ thuật địa chính khu đất – Số lượng 01 bản sao chứng thực, riêng bản đồ kỹ thuật địa chính khu đất nộp bản sao (áp dụng đối với các công trình xây dựng, trạm BTS loại 1)
Tùy theo loại công trình còn yêu cầu có các giấy tờ sau:
Đối với công trình tôn giáo: Có văn bản chấp thuận chủ trương xây dựng của UBND tỉnh - Số lượng 01 bản sao chứng thực
Đối với công trình trạm BTS loại 1: Có văn bản chấp thuận vị trí của Sở Thông tin và Truyền thông và văn bản chấp thuận độ cao của Bộ Quốc phòng (áp dụng) – Số lượng mỗi loại 01 bản sao chứng thực
Đối với công trình ngầm đô thị yêu cầu có: Một trong các giấy tờ về cho phép đầu tư xây dựng công trình của cấp có thẩm quyền – Số lượng 01 bản sao chứng thực; văn bản thỏa thuận về hướng tuyến của các cơ quan quản lý quy hoạch, địa phương và cơ quan chuyên ngành có liên quan nếu công trình đó chưa được xác định trong quy hoạch đô thị được phê duyệt – Số lượng mỗi loại 01 bản sao chứng thực
Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình khổ 9 x 12 và trong hồ sơ thiết kế có các bản vẽ kiến trúc hiện trạng tương ứng
Hồ sơ thiết kế gồm: Bản vẽ thiết kế thể hiện được vị trí mặt bằng; mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình (đối với công trình theo tuyến); sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, nước thải…. Đối với công trình Trạm BTS loại 1: Hồ sơ thiết kế phải được thẩm định theo quy định tại Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 12/8/2009 của Bộ Xây dựng công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. Riêng hồ sơ thiết kế đối với công trình ngầm đô thị gồm: Bản vẽ thiết kế thể hiện vị trí, mặt bằng tổng thể công trình, mặt bằng, mặt cắt, mặt cắt ngang chủ yếu thể hiện bố trí tổng thể của tuyến công trình; chiều sâu công trình; sơ đồ đấu nối kỹ thuật; sơ đồ vị trí tuyến công trình
Số bộ hồ sơ: 01 (bộ), riêng hồ sơ thiết kế nộp 02 bộ bản chính
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
Tải về
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị
Tải về
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng trạm BTS loại 1
Tải về
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai 100.000 đồng/01 giấy phép
Căn cứ pháp lý
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép xây dựng - Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-007831-TT-SĐ02
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
Lĩnh vực:
Xây dựng
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]

0
39