|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DNA-038880-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đồng Nai |
Lĩnh vực thống kê: |
Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tư pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
công an tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã; các cơ quan khác được đề nghị phối hợp xác minh |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp xác minh kéo dài thêm 20 ngày |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ tại Phòng Hành chính Tư pháp – Sở Tư pháp. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận, viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời.
|
Bước 2:
|
Đến ngày hẹn trong giấy, người nộp hồ sơ đến phỏng vấn. Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, cán bộ tiếp nhận chuyển cho người nộp hồ sơ văn bản trả lời.
|
Bước 3:
|
Sau khi phỏng vấn, cán bộ xử lý hồ sơ viết giấy hẹn trao cho người nộp. Đến ngày hẹn trong giấy, người nộp hồ sơ đến nhận Giấy chứng nhận kết hôn. Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ: - Sáng: từ 07 h đến 11h30; - Chiếu: từ 13h đến 16h30. (Trừ Chủ nhật và các ngày lễ).
|
Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu |
Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân, hộ khẩu, hộ chiếu, visa |
Bản photo Giấy nhập cảnh (nếu có) |
Phiếu khai báo tạm trú đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Giấy tờ chứng minh đã xuất cảnh định cư tại nước ngoài từ trước khi đủ tuổi kết hôn đến nay (trường hợp xuất cảnh trước khi đủ tuổi kết hôn) |
Quyết định đổi tên hoặc tuyên thệ đổi tên kèm theo Giấy khai sinh hoặc xác nhận của công an về tên khai sinh khi ở Việt Nam (nếu có đổi tên) |
Giấy tờ xác nhận tình trạng hôn nhân của Nam và Nữ, cấp chưa quá 06 tháng kể từ ngày nhận hồ sơ. Trường hợp pháp luật của nước mà người xin kết hôn là công dân không quy định việc cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân thì có thể thay bằng giấy xác nhận lời tuyên thệ của đương sự là hiện tại không có vợ hoặc chồng, phù hợp pháp luật của nước đó. |
Bản án ly hôn (nếu có) |
Giấy chứng tử (nếu có vợ hoặc chồng chết) |
Phiếu khám sức khỏe tâm thần cấp chưa quá 06 tháng kể từ ngày nhận hồ sơ |
- Trường hợp công dân Việt Nam đang phục vụ trong các lực lượng vũ trang hoặc đang làm việc có liên quan trực tiếp đến bí mật nhà nước thì phải nộp giấy xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý ngành cấp trung ương hoặc cấp tỉnh xác nhận việc kết hôn không ảnh hưởng đến việc báo vệ bí mật nhà nước hoặc không trái quy định của ngành đó. |
- Xác nhận thường trú (nếu có) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Tờ khai cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Dùng cho công dân Việt Nam cư trú trong nước)
|
|
Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Dùng cho công dân Việt Nam định cư tại nước ngoài)
|
|
Tờ khai đăng ký kết hôn
Tải về
|
|
Xác nhận thường trú - Do Sở Tư pháp tự ban hành theo yêu cầu thực tế
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí đăng ký kết hôn |
1.000.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài với công dân Việt Nam hoặc với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài - Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-038880-TT
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|