|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DNA-139856-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đồng Nai |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và một số sở, ngành khác có liên quan (như Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông Vận tải, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh…). |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Phòng Đăng ký Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, ghi biên nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý (Phòng Khoáng sản).
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung theo quy định.
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả tại Phòng Đăng ký Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:
+ Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
+ Chiều : Từ 13h30’ đến 16h30’.
(Trừ ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò (Mẫu số 04): Bản chính. |
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản; kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo (Mẫu số 27): Bản chính. |
Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản đã loại trừ ít nhất 30% diện tích khu vực thăm dò khoáng sản theo giấy phép đã cấp (Mẫu số 17): Bản chính. |
Các văn bản chứng minh thực hiện nghĩa vụ liên quan đến khai thác khoáng sản tính đến thời điểm gia hạn giấy phép: Bản chính hoặc bản sao có chứng thực. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo định kỳ hoạt động thăm dò khoáng sản
Tải về
|
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
Tải về
|
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí, lệ phí |
Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép.
Diện tích thăm dò lớn hơn 100 ha mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản - Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-139856-TT
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|