|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DNA-194303-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đồng Nai |
Lĩnh vực thống kê: |
Doanh nghiệp, Thương nhân nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Công an tỉnh |
Cách thức thực hiện: |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương hoặc đăng ký nộp hồ sơ qua mạng tại địa chỉ trang web http://doit-dongnai.gov.vn/ hoặc qua đường bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
08 ngày làm việc, trong đó:
- Tại Sở Công Thương: 05 ngày
- Tại Công an tỉnh: 03 ngày |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
|
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Làm thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
Bước 2:
|
Đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương để lấy mẫu đơn hoặc tải trên trang web http://doit-dongnai.gov.vn/ về điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu
|
Bước 3:
|
Nộp đầy đủ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Sở Công Thương hoặc đăng ký thủ tục qua mạng điện tử.
- Hồ sơ đầy đủ cán bộ tiếp nhận sẽ viết phiếu hẹn nhận kết quả cho người nộp hồ sơ
- Hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ: Được cán bộ hướng dẫn để bổ sung hồ sơ kịp thời
|
Bước 4:
|
Đến ngày hẹn trong phiếu, đến nơi nộp hồ sơ đóng lệ phí nhận giấy phép với trường hợp được cấp. Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép sẽ nhận văn bản trả lời của Sở Công Thương.
- Thời gian nhận và trả kết quả:
+ Sáng: Từ 7h đến 11h30
+ Chiều: Từ 13h đến 16h30
(Trừ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ)
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Là thương nhân được pháp luật nước, vùng lãnh thổ (sau đây gọi chung là nước) nơi thương nhân đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh công nhận hợp pháp (Điểm a, Khoản 1, Điều 4, Chương II, Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam)
- Đã hoạt động không dưới 01 năm, kể từ khi thành lập hoặc đăng ký kinh doanh hợp pháp ở nước của thương nhân (Điểm b, Khoản 1, Điều 4, Chương II, Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam) |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài ký, theo biểu mẫu: MĐ-1 Phụ lục I của Thông tư số 11/2006/TT-BTM ngày 28/9/2006 của Bộ Thương mại |
Bản sao giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. Trong trường hợp giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương có quy định thời hạn hoạt động của thương nhân nước ngoài thì thời hạn đó phải còn ít nhất là 01 năm |
Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (Bao gồm: Văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc tài chính trong năm tài chính gần nhất do cơ quan có thẩm quyền nơi thương nhân nước ngoài thành lập cấp hoặc các văn bản khác được tổ chức độc lập, có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận chứng minh sự tồn tại và hoạt động thực sự của thương nhân nước ngoài trong năm tài chính gần nhất) |
Bản sao điều lệ hoạt động của thương nhân đối với thương nhân nước ngoài là các tổ chức kinh tế |
Bản sao hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam); bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng đầu Văn phòng đại diện |
Bản sao hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện.
Bản sao là:
Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính)
Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp)
Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, chi nhánh
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
1.000.000đ |
|
Phí mộc dấu |
500.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-194303-TT
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
Lĩnh vực:
Doanh nghiệp, Thương nhân nước ngoài
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [11]
|