|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DNA-211171-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đồng Nai |
Lĩnh vực thống kê: |
Quản lý thị trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện |
Cách thức thực hiện: |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
9 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Làm thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (đại lý bán buôn) thuốc lá
|
Bước 2:
|
Đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương để lấy mẫu đơn, số 02, đường Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc tải trên trang web http://doit-dongnai.gov.vn/ về điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu
|
Bước 3:
|
Nộp đầy đủ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Sở Công Thương hoặc đăng ký thủ tục qua mạng điện tử.
- Hồ sơ đầy đủ cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm viết phiếu hẹn nhận kết quả
- Hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ: Được cán bộ hướng dẫn bổ sung kịp thời
|
Bước 4:
|
Đến ngày hẹn trong phiếu, đến nơi nộp hồ sơ đóng lệ phí và nhận giấy chứng nhận với trường hợp được cấp. Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận sẽ nhận văn bản trả lời của Sở Công Thương
- Thời gian nhận và trả kết quả:
+ Sáng : Từ 07h00 đến 11h30
+ Chiều : Từ 13h00 đến 16h30
(Trừ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ)
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Điều kiện về chủ thể: Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động mua, bán sản phẩm thuốc lá
- Điều kiện về địa điểm kinh doanh: Có địa điểm kinh doanh (bao gồm cả địa điểm bán lẻ - nếu có) cố định, địa chỉ rõ ràng, phù hợp với quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt
- Điều kiện về cơ sơ vật chất và tài chính:
+ Có kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho
+ Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển
+ Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường
- Điều kiện về tổ chức hệ thống phân phối: Được doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc thương nhân bán buôn khác chọn làm thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) và có hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá được tổ chức ổn định trên địa bàn |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán buôn thuốc lá (Phụ lục 8, Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương) |
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận mã số thuế (nếu có) |
Văn bản giới thiệu của doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của thương nhân bán buôn khác (nếu được sự chấp thuận của doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá cho thương nhân này), trong đó ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh |
Phương án kinh doanh, gồm:
- Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bản sao các hợp đồng mua bán (hoặc đại lý mua bán) với các doanh nghiệp bán hàng (nếu đã kinh doanh), trong đó nêu rõ: Các số liệu tổng hợp về loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận...
- Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp theo kể từ năm thương nhân xin cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá; trong đó nêu rõ: Tên, địa chỉ của doanh nghiệp sẽ bán hàng cho mình, loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp bán hàng và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế sẽ nộp, lợi nhuận...
- Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật (kho hàng, phương tiện vận chuyển...), nguồn nhân lực phục vụ cho quá trình kinh doanh sản phẩm thuốc lá của mình...
- Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống phân phối
- Bảng kê danh sách thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối của mình và các địa điểm bán lẻ (nếu có) của mình. Trong đó, bao gồm: Tên thương nhân, địa chỉ trụ sở chính của thương nhân, địa chỉ cửa hàng bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá (nếu có), mã số thuế, bản sao giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh), địa bàn kinh doanh |
Tài liệu chứng minh năng lực của doanh nghiệp, gồm:
- Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) bao gồm: Quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), địa điểm và dung tích kho, các trang thiết bị và kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho
- Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm: Quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), năng lực vận chuyển, các trang thiết bị và kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển
- Hồ sơ về năng lực tài chính: Xác nhận vốn tự có hoặc bảo lãnh của doanh nghiệp bán hàng hoặc của ngân hàng nơi thương nhân mở tài khoản... về việc bảo đảm tài chính cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) thuốc lá
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
+ 200.000 đồng/giấy (tại địa bàn TP. Biên Hòa và TX. Long Khánh)
+ 100.000 đồng/giấy (tại địa bàn các huyện) |
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thương mại |
+ Đối với chủ thể kinh doanh là: Tổ chức, doanh nghiệp:
* 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh (địa bàn TP. Biên Hòa và TX. Long Khánh)
* 600.000 đồng/điểm kinh doanh (tại địa bàn các huyện)
+ Đối với chủ thể kinh doanh là: Hộ kinh doanh, cá nhân:
* 400.000 đồng/điểm kinh doanh (tại địa bàn TP. Biên Hòa và TX. Long Khánh)
* 200.000 đồng/điểm kinh doanh (tại địa bàn các huyện) |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (đại lý bán buôn) thuốc lá - Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-211171-TT
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
Lĩnh vực:
Quản lý thị trường
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [1]
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|