|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DNA-248707-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đồng Nai |
Lĩnh vực thống kê: |
Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chủ tịch nước. |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Công an tỉnh, cơ quan chuyên môn khác |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tư pháp |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 115 (một trăm mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 145 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (không kể thời gian hồ sơ gửi theo đường bưu điện). |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cá nhân, tổ chức liên hệ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp (Bộ phận một cửa); số 1B đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai để được hướng dẫn thủ tục và lấy mẫu đơn, mẫu tờ khai điền thông tin theo yêu cầu.
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa:
- Khi đến nộp hồ sơ: Cá nhân, tổ chức nộp đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định pháp luật.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì công chức nhận và viết giấy biên nhận hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời.
|
Bước 3:
|
Đến ngày hẹn trả kết quả trong phiếu, người nộp hồ sơ đến Bộ phận một cửa để nhận kết quả (trường hợp nhận dùm kết quả thì phải có giấy ủy quyền hợp lệ); nộp phí, lệ phí (nếu có).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trong tuần:
- Sáng : Từ 07h đến 11h30'.
- Chiều : Từ 13h đến 16h30'.
- Thứ Bảy : Từ 07h00’ đến 11h.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Tuân thủ hiến pháp và pháp luật Việt Nam; tôn trọng truyền thống, phong tục, tập quán của dân tộc Việt Nam.
- Biết tiếng Việt đủ để hòa nhập vào cộng đồng Việt Nam.
- Đã thường trú ở Việt Nam từ 05 năm trở lên tính đến thời điểm xin nhập quốc tịch Việt Nam.
- Có khả năng bảo đảm cuộc sống tại Việt Nam.
- Người xin nhập quốc tịch Việt Nam phải có tên gọi Việt Nam. Tên gọi này do người xin nhập quốc tịch Việt Nam lựa chọn và được ghi rõ trong quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam.
- Người nhập quốc tịch Việt Nam thì phải thôi quốc tịch nước ngoài, trừ những người quy định tại Khoản 2, Điều 19 Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Người xin nhập quốc tịch Việt Nam không được nhập quốc tịch Việt Nam nếu việc đó làm phương hại đến lợi ích Quốc gia của Việt Nam. |
|
Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam theo mẫu; |
Bản sao giấy khai sinh, hộ chiếu hoặc giấy tờ khác có giá trị thay thế; |
Bản khai lý lịch; |
Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với thời gian người xin nhập quốc tịch Việt Nam cư trú ở Việt Nam, phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp đối với thời gian người xin nhập quốc tịch Việt Nam cư trú ở nước ngoài. Phiếu lý lịch tư pháp phải là phiếu được cấp không quá 90 (chín mươi) ngày tính đến ngày nộp hồ sơ; |
Giấy tờ chứng minh trình độ tiếng Việt; |
Giấy tờ chứng minh về chỗ ở, thời gian thường trú ở Việt Nam; |
Giấy tờ chứng minh bảo đảm cuộc sống ở Việt Nam. |
Trường hợp thuộc đối tượng được miễn một số điều kiện nhập quốc tịch Việt Nam như: Là vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ của công dân Việt Nam; có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam; có lợi cho Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thì thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam theo mẫu;
+ Bản sao giấy khai sinh, hộ chiếu hoặc giấy tờ khác có giá trị thay thế;
+ Bản khai lý lịch;
+ Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với thời gian người xin nhập quốc tịch Việt Nam cư trú ở Việt Nam, phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp đối với thời gian người xin nhập quốc tịch Việt Nam cư trú ở nước ngoài. Phiếu lý lịch tư pháp phải là phiếu được cấp không quá 90 (chín mươi) ngày tính đến ngày nộp hồ sơ. |
Số bộ hồ sơ:
04 (bộ). Trường hợp người nước ngoài không thường trú ở Việt Nam xin nhập quốc tịch Việt Nam sẽ có lợi đặc biệt cho sự phát triển kinh tế, xã hội, khoa học, an ninh quốc phòng của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì nộp 03 (bộ) hồ sơ. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam (đối với người xin nhập quốc tịch theo quy định của Điều 22 Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; Mẫu TP/QT-2010-ĐXNQT.2, kèm theo Thông tư số 08a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp).
Tải về
|
|
Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam: Mẫu TP/QT-2010-ĐXNQT.1
Tải về
|
|
Tờ khai lý lịch
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí, lệ phí |
3.000.000 đồng/trường hợp |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Nhập quốc tịch Việt Nam - Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-248707-TT
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [5]
|