|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DNA-248729-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đồng Nai |
Lĩnh vực thống kê: |
Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chủ tịch nước. |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Bộ Tư pháp |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Công an tỉnh, cơ quan chuyên môn khác |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tư pháp |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 105 (Một trăm lẻ năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết là 130 (một trăm ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (thời hạn giải quyết không kể thời gian hồ sơ gửi theo đường bưu điện). |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cá nhân, tổ chức liên hệ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp (Bộ phận một cửa); số 1B đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai để được hướng dẫn thủ tục và lấy mẫu đơn, mẫu tờ khai điền thông tin theo yêu cầu.
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa:
- Khi đến nộp hồ sơ: Cá nhân, tổ chức nộp đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định pháp luật.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì công chức nhận và viết giấy biên nhận hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời.
|
Bước 3:
|
Đến ngày hẹn trả kết quả trong phiếu, người nộp hồ sơ đến Bộ phận một cửa để nhận kết quả (trường hợp nhận dùm kết quả thì phải có giấy ủy quyền hợp lệ); nộp phí, lệ phí (nếu có).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trong tuần:
- Sáng : Từ 07h đến 11h30'.
- Chiều : Từ 13h đến 16h30'.
- Thứ Bảy : Từ 07h00’ đến 11h.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Người xin thôi quốc tịch Việt Nam chưa được thôi quốc tịch Việt Nam, nếu thuộc một trong những trường hợp sau đây:
- Đang nợ thuế đối với Nhà nước hoặc đang có nghĩa vụ tài sản đối với cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân ở Việt Nam.
- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
- Đang chấp hành bản án, quyết định của Tòa án Việt Nam.
- Đang bị tạm giam để chờ thi hành án.
- Đang chấp hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng.
- Người xin thôi quốc tịch Việt Nam không được thôi quốc tịch Việt Nam, nếu việc đó làm phương hại đến lợi ích Quốc gia của Việt Nam.
- Cán bộ, công chức và những người đang phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam không được thôi quốc tịch Việt Nam. |
|
Đơn xin nhập quốc tịch VĐơn xin thôi quốc tịch Việt Nam theo mẫuiệt Nam theo mẫu; |
Bản khai lý lịch; |
Bản sao hộ chiếu Việt Nam, giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ khác như: Giấy khai sinh (trường hợp giấy khai sinh không thể hiện rõ quốc tịch Việt Nam thì phải kèm giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam của cha mẹ), quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam, quyết định công nhận việc nuôi con nuôi đối với trẻ em là người nước ngoài, quyết định cho người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi; |
Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp. Phiếu lý lịch tư pháp phải là phiếu được cấp không quá 90 (chín mươi) ngày tính đến ngày nộp hồ sơ; |
Giấy tờ chứng minh vềGiấy tờ xác nhận về việc người đó đang làm thủ tục nhập quốc tịch nước ngoài, trừ trường hợp pháp luật nước đó không quy định về việc cấp giấy này; chỗ ở, thời gian thường trú ở Việt Nam; |
Giấy xác nhận không nợ thuế do Cục Thuế nơi người xin thôi quốc tịch Việt Nam cư trú cấp; |
Đối với người trước đây là cán bộ, công chức, viên chức hoặc phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam đã nghỉ hưu, thôi việc, bị miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức hoặc giải ngũ, phục viên chưa quá 05 năm thì còn phải nộp giấy của cơ quan, tổ chức, đơn vị đã ra quyết định cho nghỉ hưu, cho thôi việc, miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức hoặc giải ngũ, phục viên xác nhận việc thôi quốc tịch Việt Nam của người đó không phương hại đến lợi ích Quốc gia của Việt Nam |
Trường hợp công dân Việt Nam không thường trú ở trong nước thì thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam theo mẫu;
+ Bản khai lý lịch;
+ Bản sao hộ chiếu Việt Nam, giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ khác như: Giấy khai sinh (trường hợp giấy khai sinh không thể hiện rõ quốc tịch Việt Nam thì phải kèm giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam của cha mẹ), quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam, quyết định công nhận việc nuôi con nuôi đối với trẻ em là người nước ngoài, quyết định cho người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi;
+ Giấy tờ xác nhận về việc người đó đang làm thủ tục nhập quốc tịch nước ngoài, trừ trường hợp pháp luật nước đó không quy định về việc cấp giấy này |
Số bộ hồ sơ:
04 (bộ). |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam (dùng cho người giám hộ làm đơn xin cho người được giám hộ; Mẫu TP/QT-2010-ĐXTQT.2, Thông tư số 08a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp).
Tải về
|
|
Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam (Mẫu TP/QT-2010-ĐXTQT.1, Thông tư số 08a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp).
Tải về
|
|
Tờ khai lý lịch
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí, lệ phí |
2.500.000 đồng/trường hợp |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thôi quốc tịch Việt Nam - Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-248729-TT
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [5]
|